TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ QUÁN CÀ PHÊ
1. 快要下班了,你想去喝点儿什么吗 ?
kuài yào xià bān le , nǐ xiǎng qù hē diǎn ér shén me ma ?
Sắp tan làm rồi , cậu muốn uống chút gì không ?
2.可以啊,正好我也觉得有点 儿饿。
kě yǐ ā , zhèng hǎo wǒ yě jué dé yǒu diǎn ér è 。
Được đấy, đúng lúc tớ cũng cảm thấy hơi đói .
3.我知道我们公司附近有一家很不错的咖啡店。那里又有咖啡又有茶,还有点心 。
wǒ zhī dào wǒ mén gōng sī fù jìn yǒu yī jiā hěn bù cuò de kā fēi diàn 。 nà lǐ yòu yǒu kā fēi yòu yǒu chá , hái yǒu diǎn xīn 。
Tớ biết có một quán cà phê khá ngon ở gần công ty chúng ta . ở đó vừa có cà phê vừa có trà , còn có cả điểm tâm nữa.
4. 好吧。
hǎo bā 。
Ừ được đó !
5. 欢迎光临!请问两位要点什么?
huān yíng guāng lín ! qǐng wèn liǎng wèi yào diǎn shén me ?
Kính chào quý khách ! xin hỏi hai bạn muốn gọi gì ạ ?
7. 请你看一下儿我们的菜单。我们店有咖啡还有茶。你想喝什么 ?
qǐng nǐ kàn yī xià ér wǒ mén de cài dān 。 wǒ mén diàn yǒu kā fēi hái yǒu chá 。 nǐ xiǎng hē shén me ?
Mời Chị xem qua menu của quán chúng tôi. Quán chúng tôi có cà phê còn có trà 。Bạn muốn uống gì ?
8. 请问有哪种咖啡?
qǐng wèn yǒu nǎ zhǒng kā fēi ?
Xin hỏi có những loại cà phê nào ?
9.我们有速溶咖啡,意大利浓咖啡,美式咖啡,卡布基诺咖啡,浓缩冰咖啡 。
wǒ mén yǒu sù róng kā fēi , yì dà lì nóng kā fēi , měi shì kā fēi , kǎ bù jī nuò kā fēi , nóng suō bīng kā fēi 。
Chúng tôi có cà phê hòa tan , Cà phê espresso ,cà phê americano , cà phê capuchino ,cà phê đá đặc .
10.那给我一杯美式咖啡吧。你想喝哪种 ?
nà gěi wǒ yī bēi měi shì kā fēi bā 。 nǐ xiǎng hē nǎ zhǒng ?
Về cho tôi một cốc cà phê americano đi , cậu muốn uống loại nào ?
11. 卡布基诺咖啡吧。每次到这里我都喝这个,挺好喝的。你不是说有点儿饿吗 ?你想吃点什么吗 ?
kǎ bù jī nuò kā fēi bā 。 měi cì dào zhè lǐ wǒ dōu hē zhè gè , tǐng hǎo hē de 。 nǐ bù shì shuō yǒu diǎn ér è ma ? nǐ xiǎng chī diǎn shén me ma ?
Cafe capuchino đi ,mỗi lần đến đây tớ đều uống loại này, rất ngon .không phải cậu bảo hơi đói sao ,có muốn ăn chút gì không ?
12. ,嗯,对了,小姐,请问你们店有点心吗 ?
èn , duì le , xiǎo jiě , qǐng wèn nǐ mén diàn yǒu diǎn xīn ma ?
Ừ ,đúng rồi .chị ơi cho hỏi quán có điểm tâm không ?
13.有,我们有沙拉,烤三明治,黑面包 。
yǒu , wǒ mén yǒu shā lā , kǎo sān míng zhì , hēi miàn bāo 。
Có ,chúng tôi có salad bánh sandwich ,bánh mì lúa mạch .
14. 我要一个烤三明治。
wǒ yào yī gè kǎo sān míng zhì 。
Tôi muốn một bánh sandwich .
15. 请给我一个黑面包。
qǐng gěi wǒ yī gè hēi miàn bāo 。
Cho tôi một bánh mì lúa mạch .
16. 好的,请两位稍候,我马上为你们安排 !
hǎo de , qǐng liǎng wèi shāo hòu , wǒ mǎ shàng wèi nǐ mén ān pái !
Được ạ .xin hai bạn đợi một lát ,Tôi sẽ sắp xếp cho hai bạn ngay .
17.你经常来这儿喝咖啡吧 ?
nǐ jīng cháng lái zhè ér hē kā fēi bā ?
Cậu thường xuyên đến đây uống cà phê à ?
18.对,这里的咖啡真的很好喝,而且在这里还可以免费上网, 最重要的是这里的环境不但有雅而且很安静,很多人喜欢来这读书,放松。
duì , zhè lǐ de kā fēi zhēn de hěn hǎo hē , ér qiě zài zhè lǐ hái kě yǐ miǎn fèi shàng wǎng , zuì zhòng yào de shì zhè lǐ de huán jìng bù dàn yǒu yǎ ér qiě hěn ān jìng , hěn duō rén xǐ huān lái zhè dú shū , fàng sōng 。
Đúng vậy .cà phê ở đây thực sự rất ngon hơn nữa Ở đây còn có thể lên mạng miễn phí . quan trọng nhất là môi trường ở đây vừa tao nhã ,vừa rất yên tĩnh . rất nhiều người thích đến đây đọc sách, thư giãn .
19. 你说得对。虽然这是我第一次来这儿,但是我觉得这里的环境真的很好,咖啡和点心都很不错。下次我一定再来 !
nǐ shuō dé duì 。 suī rán zhè shì wǒ dì yī cì lái zhè ér , dàn shì wǒ jué dé zhè lǐ de huán jìng zhēn de hěn hǎo , kā fēi hé diǎn xīn dōu hěn bù cuò 。 xià cì wǒ yī dìng zài lái !
Cậu nói đúng ,mặc dù đây là lần đầu tiên tớ tới đây ,nhưng tớ cảm thấy môi trường ở đây thật sự tốt ,cà phê và điểm tâm đều khá ngon .lần sau tớ nhất định lại tới tiếp !
20. 小姐,我们想买单。
xiǎo jiě , wǒ mén xiǎng mǎi dān 。
Chị ơi ,chúng tôi muốn thanh toán
21. 好的,这是你们的账单。你们对我们的咖啡和点心满意吗 ?
hǎo de , zhè shì nǐ mén de zhàng dān 。 nǐ mén duì wǒ mén de kā fēi hé diǎn xīn mǎn yì ma ?
Vâng ạ .đây làm hóa đơn của hai chị ,hai chị có hày lòng với cà phê và điểm tâm của quán chúng tôi không ?
22. 特别好。
tè bié hǎo 。
Rất ngon .
23.对,我们非常满意 !
duì , wǒ mén fēi cháng mǎn yì !
Đúng vậy chúng tôi rất hài lòng !