Từ vựng Tiếng Trung về Lễ cưới
Lễ cưới là một sự kiện vô cùng quan trọng với mỗi con người. Và mối một quốc gia, khu vực lại có những tập tục và nghi thức riêng biệt. Bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung về lễ cưới này chưa? Biết váy cưới, tuổi kết hôn, tuần trăng mật,.. tiếng Trung là gì? Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xe đón dâu | 婚礼用车 | Hūnlǐ yòng chē |
3 | Vợ chưa cưới | 未婚妻 | Wèihūnqī |
5 | Vợ chồng vái lạy nhau | 夫妻对拜 | Fūqī duì bài |
7 | Vợ chồng mới cưới | 新婚夫妇 | Xīnhūn fūfù |
9 | Váy cưới | 婚纱 | Hūnshā |
11 | Tuổi kết hôn | 婚龄 | Hūnlíng |
13 | Tuần trăng mật | 蜜月 | Mìyuè |
15 | Tự do hôn nhân | 自由婚姻 | Zìyóu hūnyīn |
18 | Trùng hôn (lấy vợ hoặc chồng khi đã có vợ, chồng) | 重婚 | Chónghūn |
20 | Tiệc cưới | 喜酒 | Xǐjiǔ |
22 | Thông gia | 亲家 | Qìngjiā |
24 | Thiệp cưới | 喜帖 | Xǐtiě |
26 | Tảo hôn | 早婚 | Zǎohūn |
27 | Tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch) | 生辰八字 | Shēngchén bāzì |
29 | Tái hôn | 再婚 | Zàihūn |
31 | Sính lễ | 聘礼 | Pìnlǐ |
33 | Rương đồ cưới | 嫁装箱 | Jià zhuāng xiāng |
35 | Quần áo phù rể | 男傧相服 | Nán bīn xiàng fú |
37 | Quần áo phù dâu | 女傧相服 | Nǚ bīn xiàng fú |
39 | Quần áo cưới, đồ cưới | 结婚礼服 | Jiéhūn lǐfú |
41 | Quà mừng | 贺礼 | Hèlǐ |
43 | Quà cưới | 彩礼,结婚礼品 | Cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn |
45 | Phù rể | 男傧相 | Nán bīn xiàng |
47 | Phù dâu | 女傧相 | Nǚ bīn xiàng |
51 | Phòng môi giới hôn nhân | 婚姻介绍所 | Hūnyīn jièshào suǒ |
56 | Nhẫn đính hôn | 订婚戒指 | Dìnghūn jièzhǐ |
61 | Nhà chồng | 婆家 | Pójiā |
65 | Người mai mối | 婚姻介绍人 | Hūnyīn jièshào rén |
69 | Người đón khách | 迎宾员 | Yíng bīn yuán |
71 | Người điều khiển buổi lễ | 司仪 | Sīyí |
75 | Mẹ vợ | 岳母 | Yuèmǔ |
79 | Ly hôn | 离婚 | Líhūn |
83 | Lễ cưới Tơ lụa (12 năm) | 结婚十二周年丝绸婚 | Jiéhūn shí’èr zhōunián sīchóu hūn |
87 | Lễ cưới Thép (11 năm) | 结婚十一周年钢婚 | Jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn |
91 | Lễ cưới Sắt (6 năm) | 结婚六周年铁婚 | Jiéhūn liù zhōunián tiě hūn |
95 | Lễ cưới San hô (35 năm) | 结婚三十五周年珊瑚婚 | Jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn |
97 | Lễ cưới Pha lê (15 năm) | 结婚十五周年水晶婚 | Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn |
99 | Lễ cưới Ngọc trai (30 năm | 结婚三十周年珍珠婚 | Jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn |
101 | Lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm) | 结婚五十五周年绿宝石 | Jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí |
103 | Lễ cưới Ngà (14 năm) | 结婚十四周年象牙婚 | Jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn |
105 | Lễ cưới Len (7 năm) | 结婚七周年羊毛婚 | Jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn |
107 | Lễ cưới Lanh (4 năm) | 结婚四周年亚麻婚 | Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn |
109 | Lễ cưới Kim cương (60 năm) | 结婚六十周年钻石婚 | Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn |
111 | Lễ cưới Hồng ngọc (40 năm) | 结婚四十周年红宝石婚 | Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn |
113 | Lễ cưới Gốm (9 năm) | 结婚九周年陶婚 | Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn |
115 | Lễ cưới Gỗ (5 năm) | 结婚五周年木婚 | Jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn |
117 | Lế cưới Giấy (tròn 1 năm) | 结婚一周年纸婚 | Jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn |
119 | Lễ cưới Đồng (8 năm) | 结婚八周年青铜婚 | Jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn |
121 | Lễ cưới Đăng ten (13 năm) | 结婚十三周年花边婚 | Jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn |
124 | Lễ cưới Da (3 năm) | 结婚三周年皮革婚 | Jiéhūn sān zhōunián pígé hūn |
126 | Lễ cưới Bông (2 năm) | 结婚二周年棉婚 | Jiéhūn èr zhōunián mián hūn |
128 | Lễ cưới Bạc (25 năm) | 结婚二十五周年银婚 | Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn |
132 | Lấy chồng | 嫁人 | Jià rén |
136 | Kiệu hoa | 花轿 | Huājiào |
140 | Khăn đội đầu của cô dâu | 红盖头 | Hóng gàitou |
142 | Khách đến chúc mừng | 贺客 | Hè kè |
143 | Kết hôn | 结婚 | Jiéhūn |
146 | Hướng dẫn hôn nhân | 婚姻指导 | Hūnyīn zhǐdǎo |
148 | Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ | 指腹为婚 | Zhǐ fù wéi hūn |
149 | Hoạt động trêu đùa cô dâu chú rể trong ngày hôn lễ | 闹新房 | Nàoxīnfáng |
0 Comments