Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn
Sơn là một loạt chất lỏng thường được sử dụng để bảo vệ và tạo màu sắc. Hiện nay, ngày càng có nhiều công ty sơn nổi tiếng được thành lập ở Việt Nam để phục vụ nhu cầu tiêu dùng. Vì vậy hôm nay hãy cùng Yêu tiếng Trung bỏ túi ngay tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về ngành sơn bên dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn: Tên các loại sơn
Ngành sơn trong tiếng Trung là gì? cùng tìm hiểu list từ vựng về các loại sơn nhé!
sơn | 油漆 | túliào yóuqī |
sơn cách điện | 绝缘涂料 | juéyuán túliào |
sơn cách nhiệt | 隔热涂料 | gérè túliào |
sơn cầu cống | 桥梁涂料 | qiáoliáng túliào |
sơn chịu nhiệt | 耐热涂料 | nàirè túliào |
sơn chịu nhiệt cao | 耐高温涂料 | nàigāowēn túliào |
sơn chống ẩm | 防腐涂料 | fángfǔ túliào |
sơn chống gỉ | 防锈涂料 | fángxiù túliào |
sơn chống lửa | 防火涂料 | fánghuǒ túliào |
sơn chống nước | 防水涂料 | fángshuǐ túliào |
sơn công nghiệp | 工业涂料 | gōngyè túliào |
sơn đặc chủng | 特种涂料 | tèzhǒng túliào |
sơn dẫn điện | 导电涂料 | dǎodiàn túliào |
sơn dầu | 油涂 | yóutú |
sơn đồ điện | 家电涂料 | jiādiàn túliào |
sơn đồ gỗ | 木器涂料 | mùqì túliào |
sơn đổi màu theo nhiệt độ | 示温涂料 | shìwēn túliào |
sơn đóng tàu | 船舶涂料 | chuánbó túliào |
sơn epoxy | 环氧漆 | huányǎngqī |
sơn kim loại | 金属漆 | jīnshǔqī |
sơn máy bay | 飞机涂料 | fēijī túliào |
sơn nhựa | 塑料涂料 | sùliào túliào |
sơn nước | 水涂料 | shuǐ túliào |
sơn ô tô | 汽车涂料 | qìchē túliào |
sơn trang trí | 装饰涂料 | zhuāngshì túliào |
sơn xây dựng | 建筑涂料 | jiànzhú túliào |
Từ vựng tiếng Trung về tác dụng của sơn
chống nứt | 防破裂 | fáng pòliè |
chống sản sinh tích điện | 防静电产生 | fáng jìngdiàn chǎnshēng |
chống tạp âm | 防噪音 | fáng zàoyīn |
chống trơn trượt | 防滑 | fánghuá |
chống tụ nước | 防结水 | fáng jiéshuǐ |
chống tụ sương | 防结雾 | fáng jiéwù |
tác dụng bảo vệ | 保护作用 | bǎohù zuòyòng |
tác dụng công năng đặc biệt | 特殊功能作用 | tèshū gōngnéng zuòyòng |
tác dụng ký hiệu màu sắc | 颜色标志作用 | yánsè biāozhì zuòyòng |
tác dụng trang trí | 装饰作用 | zhuāngshì zuòyòng |
Từ vựng liên quan đến ngành sơn trong tiếng Trung
chất độc hóa học | 化学毒物 | huàxué dúwù |
chất khí có hại | 有害气体 | yǒuhài qìtǐ |
chất khử mùi | 除味剂 | chúwèijì |
chất kịch độc | 高毒物质 | gāodú wùzhí |
chất làm bóng | 光亮剂 | guāngliàngjì |
chất làm đều màu | 流平剂 | liúpíngjì |
chất làm khô | 催干剂 | cuīgānjì |
chất ổn định nhiệt | 热稳定剂 | rè wěndìngjì |
chất ổn định sáng | 光稳定剂 | guāng wěndìngjì |
chất sơn | 涂胶 | tújiāo |
chất tăng dẻo | 增塑剂 | zēngsùjì |
chất tạo đặc | 涂料增稠剂 | túliào zēngchóujì |
chất thấm ướt | 润湿剂 | rùnshījì |
chịu dầu | 耐油 | nàiyóu |
chịu nhiệt | 耐热 | nàirè |
chịu nước | 耐水 | nàishuǐ |
chổi quét sơn | 手刷子 | shǒu shuāzi |
chống bụi bặm | 防尘土杂物 | fáng chéntǔ záwù |
cọ lăn sơn | 滚筒刷 | gǔntǒng shuā |
đồ bảo hộ | 防护用品 | fánghù yòngpǐn |
độ cứng | 硬度 | yìngdù |
dụng cụ quét sơn | 刷涂工具 | shuātú gōngjù |
dung môi pha sơn | 溶剂型涂料 | róngjìxíng túliào |
giấy nhám | 砂纸 | shāzhǐ |
keo chống thấm | 防水胶 | fángshuǐjiāo |
khẩu trang chống độc | 防毒口罩 | fángdú kǒuzhào |
không nứt nẻ | 不龟裂 | bù jūnliè |
kiểm tra sức khỏe định kỳ | 定期健康体检 | dìngqī jiànkāng tǐjiǎn |
lớp sơn | 漆皮 | qīpí |
mài nhẵn | 打磨光滑 | dǎmó guānghuá |
mặt nạ chống độc | 风式面罩 | fēngshì miànzhào |
mặt sơn | 漆膜 | qīmó |
ngâm sơn | 浸涂 | jìntú |
ngành sơn | 油漆行业 | yóuqī hángyè |
nghề sơn | 漆工 | qīgōng |
nhân viên ngành sơn | 涂装工人 | túzhuāng gōngrén |
nước sơn | 涂液 | túyè |
phòng phun sơn | 喷漆间 | pēnqījiān |
phụ gia ngành sơn | 助剂 | zhùjì |
phụ gia sơn dạng vân | 锤纹助剂 | chuíwén zhùjì |
phun sơn | 喷涂 | pēn tú |
quét sơn | 刷涂 | shuā tú |
sơn bảo vệ môi trường | 环保型涂料 | huánbǎoxíng túliào |
sơn lạnh | 晾漆 | liàngqī |
sơn nền | 地坪涂装 | dìpíng túzhuāng |
thợ sơn | 油漆工人 | yóuqī gōngrén |
thùng sơn | 涂料箱 | túliào xiāng |
trộn sơn | 辊涂 | gǔn tú |
trúng độc sơn | 油漆中毒 | yóuqī zhòngdú |
Hội thoại mẫu giao tiếp tiếng Trung chủ đề bán sơn
A: 你好,我可以帮你什么?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Chào quý khách, tôi có thể giúp gì cho anh?
B: 你好,我想给房子刷油漆。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng gěi fángzi shuā yóuqī.
Chào cô, tôi muốn sơn nhà.
A: 不知你打算涂什么颜色?
Bùzhī nǐ dǎsuàn tú shénme yánsè?
Không biết anh định sơn màu gì?
B: 我还没想好,你可以给我介绍一下吗?我比较喜欢典雅清新、暖暖的感觉。
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yíxià ma? Wǒ bǐjiào xǐhuān diǎnyǎ qīngxīn, nuǎnnuǎn de gǎnjué.
Tôi vẫn chưa nghĩ được, cô có thể giới thiệu một vài màu cho tôi không? Tôi tương đối thích cảm giác ấm áp và phong cách thanh lịch trang nhã .
A: 那我觉得应该以淡黄色为主。这种颜色给人有一种充满阳光的感觉。卧室可以选粉色或者浅灰色为主。外墙呢,可以用防腐涂料。
Nà wǒ juédé yīnggāi yǐ dànhuángsè wéi zhǔ. Zhè zhǒng yánsè gěi rén yǒu yīzhǒng chōngmǎn yángguāng de gǎnjué. Wòshì kěyǐ xuǎn fěnsè huòzhě qiǎnhuīsè wéi zhǔ. Wài qiáng ne, kěyǐ yòng fángfǔ túliào.
Vậy thì tôi thấy nên lấy màu vàng nhạt làm chủ đạo. Màu này có thể mang lại cảm giác tràn đầy ánh sáng. Phòng ngủ có thể chọn màu hồng hoặc xám nhạt. Đối với tường ngoài thì có thể dùng sơn chống ẩm.
B: 你们这里有没有油漆工人?
Nǐmen zhèlǐ yǒu méi yǒu yóuqī gōngrén?
Ở đây các cô có thợ sơn không?
A: 我们店有。如果你买涂料并雇佣我们人工,我店就给你打9折。
Wǒmen diàn yǒu. Rúguǒ nǐ mǎi túliào bìng gùyòng wǒmen réngōng, wǒ diàn jiù gěi nǐ dǎ 9 zhé.
Cửa hàng chúng tôi có. Nếu như anh mua sơn và thuê nhân công của chúng tôi, cửa hàng sẽ giảm giá 10% cho anh.
B: 那价格怎样?
Nà jiàgé zěnyàng?
Vậy giá cả thế nào?
A: 普通油漆是15到18元每平米;中等油漆是23到28元每平米;高级油漆是34到45元每平米。
Pǔtōng yóuqī shì 15 dào 18 yuán měi píngmǐ; zhōngděng yóuqī shì 23 dào 28 yuán měi píngmǐ; gāojí yóuqī shì 34 dào 45 yuán měi píngmǐ.
Sơn bình thường là 15 tệ đến 18 tệ một mét vuông; sơn tầm trung là 23 tệ đến 28 tệ một mét vuông; sơn cao cấp là 34 tệ đến 45 tệ một mét vuông.
B: 我再考虑一下。谢谢。
Wǒ zài kǎolǜ yíxià. Xièxie.
Tôi suy nghĩ thêm đã. Cảm ơn cô.
A: 好的。谢谢光临。
Hǎo de. Xièxiè guānglín.
Vâng. Cảm ơn anh đã ghé thăm cửa hàng.
0 Comments