Từ vựng và các mẫu câu giao tiếp đàm phán mặc cả mua hàng tiếng Trung
Từ vựng và các mẫu câu giao tiếp đàm phán hợp đồng thương mại tiếng Trung là rất quan trọng khi chúng ta học tiếng Trung. Mình sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức từ vựng và ngữ pháp giao tiếp liên quan đến chủ đề này. Các bạn hãy cùng Yêu tiếng Trung theo dõi nhé !
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
价格 | Jiàgé | Giá cả |
报价/报盘 | Bàojià/bào pán | Báo giá |
还价/还盘 | Huán jià/huán pán | Trả giá |
报价单 | Bàojià dān | Đơn báo giá |
调整 | Tiáozhěng | Thay đổi/Điều chỉnh |
优惠 | Yōuhuì | Ưu đãi |
降低 | Jiàngdī | Giảm xuống |
增涨 | Zēng zhǎng | Tăng lên |
大幅度 | Dà fúdù | Biên độ lớn |
差距 | Chājù | Chênh lệch |
成本 | Chéngběn | Chí phí sản xuất |
利润 | Lìrùn | Lợi nhuận |
公道的价格 | Gōngdào de jiàgé | Giá cả hợp lí |
市场价格 | Shìchǎng jiàgé | Giá thị trường |
销售量 | Xiāoshòu liàng | Doanh số bán hàng |
Mẫu câu
Chữ Hán | Nghĩa |
这是新的报价单。 Zhè shì xīn de bàojià dān. | Đây là đơn báo giá mới. |
我们觉得价格仍然偏高 Wǒmen juédé jiàgé réngrán piān gāo. | Chúng tôi vẫn cảm thấy giá này hơi cao. |
我们希望你们们可以再降价一点儿。 Wǒmen xīwàng nǐmenmen kěyǐ zài jiàngjià yīdiǎn er. | Chúng tôi hi vọng bên anh có thể giảm giá thêm chút nữa. |
你方的还价是多少呢? Nǐ fāng de huán jià shì duōshǎo ne? | Bên các anh trả giá bao nhiêu? |
为了体现诚意,我们会给你们15%的折扣。 Wèile tǐxiàn chéngyì, wǒmen huì gěi nǐmen 15%de zhékòu. | Để thể hiện thành ý, chúng tôi sẽ chiết khấu 15% cho các anh. |
咱们互相就各让一步吧? Zánmen hùxiāng jiù gè ràng yībù ba! | Hai bên chúng ta mỗi bên nhượng bộ một chút vậy. |
你们的价格太高了,如果我们买进以后肯定很难推销。 Nǐmen de jiàgé tài gāole, rúguǒ wǒmen mǎi jìn yǐhòu kěndìng hěn nán tuīxiāo. | Giá của các anh quá cao nếu chúng tôi mua vào thì về sau sẽ rất khó để bán ra. |
如果你考虑我们产品的质量就不会认为价格太高了。 Rúguǒ nǐ kǎolǜ wǒmen chǎnpǐn de zhìliàng jiù bù huì rènwéi jiàgé tài gāole. | Nếu các anh xem xét đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi thì sẽ không cảm thấy mức giá này quá cao nữa. |
你们的价格很不合理。 Nǐmen de jiàgé hěn bù hélǐ. | Giá cả của bên anh rất vô lí. |
你们的价格已经大幅度上涨了. Nǐmen de jiàgé yǐjīng dà fúdù shàngzhǎngle. | Giá bên anh đã tăng lên nhiều . |
今年的价格比去年的价格下降多了。 Jīnnián de jiàgé bǐ qùnián de jiàgé xiàjiàng duōle. | Giá năm nay đã giảm rất nhiều so với năm ngoái. |
原材料价格 上涨。 Yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng. | Giá cả của nguyên vật liệu tăng lên. |
我们无法接受你们的价格。 Wǒmen wúfǎ jiēshòu nǐmen de jiàgé. | Chúng tôi không thể chấp nhận mức giá này. |
你必须比较一下我们的价格和其他出 口公司的价格. Nǐ bìxū bǐjiào yīxià wǒmen de jiàgé hé qítā chūkǒu gōngsī de jiàgé. | Anh phải so sánh mức giá của bên tôi với mức giá của các công ty xuất khẩu khác. |
公道的价格会增加销量,从而得到 更多的利润. Gōngdào de jiàgé huì zēngjiā xiāoliàng, cóng’ér dédào gèng duō de lìrùn. | Giá cả hợp lí sẽ tăng lượng tiêu thụ, từ đó mà tăng thêm lợi nhuận. |
因为这类产品的生产成本高,利润低,实在无法降价出售。 Yīnwèi zhè lèi chǎnpǐn de shēngchǎn chéngběn gāo, lìrùn dī, shízài wúfǎ jiàngjià chūshòu. | Bởi vì chi phí sản xuất cao, lợi nhuận lại thấp nên chúng tôi thật sự không thể giảm giá bán. |
Trên đây là các kiến thức về chủ đề đàm phán, mặc cả giá khi mua hàng mà Yêu tiếng Trung muốn chia sẻ với bạn. Nếu có chỗ nào không hiểu bạn hãy bình luận phía dưới để được giải đáp nhé!
0 Comments