Từ vựng và mẫu câu giao tiếp văn phòng công ty tiếng Trung
Chủ đề giao tiếp văn phòng trong công ty là kiến thức quan trọng khi học tiếng Trung. Nó bao gồm các từ vựng về đồ đạc văn phòng, và các mẫu câu giữa mọi người nói với nhau. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức đó.
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
办公室 | Bàngōngshì | văn phòng |
行政人事部 | Xíngzhèng rénshì bù | văn phòng hành chính nhân sự |
财务会计部 | Cáiwù kuàijì bù | phòng kế toán tài chính |
销售部 | Xiāoshòu bù | phòng kế hoạch sản xuất |
上班 | Shàngbān | đi làm |
下班 | Xiàbān | tan làm |
请假 | Qǐngjià | nghỉ phép |
退休 | Tuìxiū | nghỉ hưu |
打印机 | Dǎyìnjī | máy in |
传真机 | Chuánzhēn jī | máy fax |
复印机 | Fùyìnjī | máy photocopy |
加班 | Jiābān | tăng ca |
人员 | Rényuán | nhân viên |
人事录用 | Rénshì lùyòng | tuyển dụng nhân sự |
同事 | Tóngshì | đồng nghiệp |
工资 | Gōngzī | tiền lương |
奖金 | Jiǎngjīn | tiền thưởng |
领导 | Lǐngdǎo | lãnh đạo |
炒鱿鱼 | Chǎoyóuyú | sa thải |
约会 | Yuēhuì | cuộc hẹn |
计划 | Jìhuà | kế hoạch |
任务 | Rènwù | nhiệm vụ |
证件 | Zhèngjiàn | tài liệu |
公报 | Gōngbào | công bố |
告书 | Gào shū | báo cáo |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
今天的任务是什么 ? | Jīntiān de rènwù shì shénme? | nhiệm vụ của hôm nay là gì? |
明天我有约会 | Míngtiān wǒ yǒu yuēhuì | ngày mai tôi có hẹn |
你是新人员吗? | Nǐ shì xīn rényuán ma? | bạn là nhân viên mới à? |
这是我们的办公司 | Zhè shì wǒmen de bàn gōngsī | đây là văn phòng công ty chúng ta |
上班的时间是早上八点 | Shàngbān de shíjiān shì zǎoshang bā diǎn | thời gian đi làm là 8 giờ sáng |
租公寓的定金多少钱 ? | Zū gōngyù de dìngjīn duōshǎo qián? | tiền đặt cọc thuê căn hộ là bao nhiêu? |
下班的时间是下午五点 | Xiàbān de shíjiān shì xiàwǔ wǔ diǎn | thời gian tan ca là 5 giờ chiều |
今天晚上我们要加班 | Jīntiān wǎnshàng wǒmen yào jiābān | tối nay chúng ta phải tăng ca |
这个月的计划是加倍薪水 | Zhège yuè de jìhuà shì jiābèi xīnshuǐ | kế hoạch tháng này là tăng lương gấp đôi |
请帮我复制此文件 | Qǐng bāng wǒ fùzhì cǐ wénjiàn | hãy đi photo tệp tài liệu này giúp tôi |
0 Comments