Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học

05/08/2021
tu-vung-va-mau-cau-tieng-trung-chu-de-du-hoc-2021
165
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

 Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học

留学 [líu xué]: Du học.

留学生 [líu xuéshēng]: Du học sinh.

全额奖学金 [quán é jiǎngxuéjīn]: Học bổng toàn phần.

半额奖学金 [bàn é jiǎngxuéjīn]: Học bổng bán phần.

成绩单 [chéngjī dān]: Bảng kết quả học tập.

文凭 [wénpíng]: Văn bằng.

证书 [zhèngshū]: Giấy chứng nhận.

学历 [xuélì]: Học lực.

优秀生 [yōuxiù shēng]: Học sinh giỏi.

成绩 [chéngjī]: Thành tích.

毕业考试 [bìyè kǎoshì]: Thi tốt nghiệp.

出国留学考试 [chūguó liúxué kǎoshì]: Kỳ thi du học.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học:

那个获得奖学金的男孩是个杰出的留学生 [Nàgè huòdé jiǎngxuéjīn de nánhái shìgè jiéchū de líu xuéshēng]: Cậu bé giành được học bổng đó là một du học sinh xuất sắc.

我获得了这学期的全额奖学金 [Wǒ huòdéle zhè xuéqí de quán é jiǎngxuéjīn]: Tôi đã nhận được học bổng toàn phần cho học kì này.

他是一个优秀的留学生 [Tā shì yīgè yōuxiù de líu xuéshēng]: Anh ta là một du học sinh ưu tú.

她明年夏天要参加毕业考试 [Tā míngnián xiàtiān yào cānjiā bìyè kǎoshì]: Mùa hè năm sau cô ấy phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp.

毕业证书是我通过考试的证据 [Bìyè zhèngshū shì wǒ tōngguò kǎoshì de zhèngjù]: Giấy chứng nhận tốt nghiệp là bằng chứng chứng minh tôi đã thông qua kỳ thi.

Comments are closed.