Từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề thời tiết
Chủ đề thời tiết là kiến thức rất quan trọng khi học tiếng Trung. Trời nóng nói thế nào? Trời mưa nói thế nào? Trời đẹp nói thế nào? Bài học này Yêu tiếng Trung sẽ hướng dẫn cho các bạn đầy đủ kiến thức về chủ đề thời tiết và các mẫu câu kiến thức liên quan.
Từ vựng
Đầu tiên là bảng từ vựng bạn cần học thộc
Chữ Hán Phiên âm Nghĩa |
天气 Tiānqì Thời tiết |
气候 Qìhòu Khí hậu |
天气预报 Tiānqì yùbào Dự báo thời tiết |
晴天 Qíngtiān Trời nắng/trời quang |
阴天 Yīn tiān Trời âm u |
下雨 Xià yǔ Mưa |
下雪 Xià xuě Tuyết rơi |
出太阳 Chū tàiyáng Trời nắng |
打雷 Dǎléi Có sấm |
干燥 Gānzào Khô hanh |
淋湿 Lín shī Ẩm ướt |
凉 Liáng Mát mẻ |
冷 Lěng Lạnh |
热 Rè Nóng |
闷 Mèn Oi bức |
暖和 Nuǎnhuo Ấm áp |
雾 Wù Sương mù |
闪电 Shǎndiàn Chớp |
风 Fēng Gió |
龙卷风 Lóngjuǎnfēng Gió lốc/gió xoáy |
毛毛雨 Máomaoyǔ Mưa phùn |
阵雨 Zhènyǔ Mưa rào |
太阳雨 Tàiyáng yǔ Mưa bóng mây |
彩虹 Cǎihóng Cầu vồng |
多云 Duōyún Nhiều mây |
少云 Shǎo yún Ít mây |
冰冷 Bīnglěng Lạnh giá/lạnh buốt |
白天 Báitiān Ban ngày |
暴风雨 Bàofēngyǔ Bão tố |
洪水 Hóngshuǐ Lũ lụt |
Ngữ pháp
Chúng ta thường sẽ áp dụng 4 cấu trúc ngữ pháp sau khi nói về thời tiết
…như thế nào ?
…怎么样?
…Zěnme yàng?
Ví dụ : 今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Thời tiết hôm nay như thế nào ?
Vừa… vừa…
又…又…
Yòu… Yòu…
Ví dụ : 最近几天都又热又闷
Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn
Mấy hôm nay trời vừa oi vừa nóng
… trở nên …
…变 …了
… Biàn…Le
Ví dụ : 下雨以后天气会变凉了
Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle
Thời tiết sẽ mát hơn sau cơn mưa
Sắp … rồi
快要…了
Kuàiyào…Le
Ví dụ : 快要下大雨了
Kuàiyào xià dàyǔ le
Sắp mưa rồi
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
今天天气好极了 | Jīntiān tiānqì hǎo jíle | Thời tiết hôm nay rất tốt |
今天天气不好 | Jīntiān tiānqì bù hǎo | Thời tiết hôm nay rất tệ |
今天天气变坏了 | Jīntiān tiānqì biàn huàile | Thời tiết hôm nay xấu đi rồi |
今天又下大雨又打雷 | Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi | Trời hôm nay vừa mưa vừa sấm |
最近几天又闷又热 | Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè | Dạo này vừa nóng vừa oi |
你经常看天气预报吗? | Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Bạn hay xem dự báo thời tiết không? |
下午会下雨,别忘带雨伞 | Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn | Buổi chiều có mưa đấy, hãy mang theo ô |
今天的气温是多少? | Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
天气预报说明天的天气怎么样? | Tiānqì yùbào shuōmíng tiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? |
天气热 ,冷 ,凉 ,干燥 ,潮湿 | Tiānqì rè, lěng, liáng, gānzào, cháoshī | Trời lạnh, mát, hanh, ẩm |
今天天气变坏了 | Jīntiān tiānqì biàn huàile | Thời tiết hôm nay đổi trời rồi |
有雾 ,云 ,雨 | Yǒu wù, yún, yǔ | Có sương mù, mây, mưa |
今天变冷了 | Jīntiān biàn lěngle | Hôm nay trời trở lạnh |
今天天气闷热 | Jīntiān tiānqì mēnrè | Hôm nay trời oi bức |
Trên đây là từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề thời tiết. Các bạn hãy ghi nhớ và áp dụng vào đời sống để giao tiếp, học tập nhé
0 Comments