XIN NGHỈ PHÉP TRONG TIẾNG TRUNG MỚI NHẤT
1.马经理,不好意思,我今天想请假。
mǎ jīng lǐ , bù hǎo yì sī , wǒ jīn tiān xiǎng qǐng jià 。
Giám đốc Mã ,thật ngại quá ,hôm nay tôi muốn nghỉ phép.
2.我这几天一直不舒服,想请假在家休息。
wǒ zhè jǐ tiān yì zhí bù shū fú , xiǎng qǐng jià zài jiā xiū xī 。
Mấy hôm nay tôi không được khỏe, muốn xin nghỉ ở nhà .
3.我能请两天假吗?
wǒ néng qǐng liǎng tiān jià ma ?
Tôi có thể nghỉ 2 ngày phép không ?
4.下周二我能请假吗 ?
xià zhōu èr wǒ néng qǐng jià ma ?
Thứ ba tuần sau tôi có thể xin nghỉ không ?
5.明天我要去医院看病,你能代我完成这个工作吗 ?
míng tiān wǒ yào qù yī yuàn kàn bìng , nǐ néng dài wǒ wán chéng zhè gè gōng zuò ma ?
Mai tôi phải đi bệnh viện khám, bạn có thể hoàn thành việc này thay tôi không ?
6.必要时你可以打电话请病假 。
bì yào shí nǐ kě yǐ dǎ diàn huà qǐng bìng jìa 。
Nếu cần thiết Bạn có thể gọi điện xin nghỉ ốm .
7. 明天我要请假参加婚礼。
míng tiān wǒ yào qǐng jìa cān jiā hūn lǐ 。
Ngày mai tôi muốn xin nghỉ đi ăn cưới .
8.恐怕我今天没办法来上班了.
kǒng pà wǒ jīn tiān méi bàn fǎ lái shàng bān le .
E là hôm nay tôi không thể đi làm được rồi .
9. 我有点急事,要请一天假。
wǒ yǒu diǎn jí shì , yào qǐng yī tiān jìa。
Tôi có việc gấp, muốn nghỉ một ngày phép .
10.如果感冒了,就要好好休息,吃药。
rú guǒ gǎn mào le , jiù yào hǎo hāo xiū xī , chī yào 。
Nếu bị cảm cúm rồi thì nghỉ ngơi ,uống thuốc đi .
11.我家里有事,我必须辞职回家。
wǒ jiā lǐ yǒu shì , wǒ bì xū cí zhí huí jiā 。
Nhà tôi có việc, tôi bắt buộc phải từ chức về nhà