26 CÂU KHẨU NGỮ ĐỘC VÀ LẠ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你先请 | Nǐ xiān qǐng | Mời chị trước |
2 | 我就是忍不住 | wǒ jiùshì rěn bù zhù | Tôi thật không thể chịu được nữa |
3 | 别往心里去 | bié wǎng xīnlǐ qù | Đừng để tâm |
4 | 我们该走了 | Wǒmen gāi zǒule | Chúng ta phải đi thôi |
5 | 面对现实吧 | miàn duì xiànshí ba | Đối diện sự thật đi |
6 | 咱们开始干吧 | zánmen kāishǐ gàn ba | Chúng ta bắt tay vào làm chứ |
7 | 我真要累死了 | wǒ zhēn yào lèi sǐle | Tôi thật sự mệt chết đi được |
8 | 我已尽力了 | wǒ yǐ jìnlìle | Tôi đã gắng hết sức rồi |
9 | 真是那样吗 | zhēnshi nàyàng ma | Thật là như vậy sao |
10 | 别跟我耍花招! | bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo! | Đừng có giở mánh khóe với tao |
11 | 我不确切知道 | Wǒ bù quèqiè zhīdào | Tôi không biết chắc chắn |
12 | 我不是跟你开玩笑的 | wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de | Tôi không đùa với bạn đâu |
13 | 太好了,太棒了。 | tài hǎole, tài bàngle | Giỏi quá, cừ quá! |
14 | 这主意真高明! | Zhè zhǔyì zhēn gāomíng! | Chủ ý này thật cao minh |
15 | 此话当真? | Cǐ huà dàngzhēn? | Bạn nói thật đây chứ? |
16 | 你帮了大忙 | Nǐ bāngle dàmáng | Bạn đã giúp tôi rất nhiều |
17 | 我再也肯定不过。 | wǒ zài yě kěndìng bùguò. | Tôi không thể chắc chắn được |
18 | 我支持你。 | Wǒ zhīchí nǐ. | Tôi ủng hộ bạn |
19 | 我身无分文。 | Wǒ shēn wú fēn wén. | Tôi không một đồng xu dính túi |
20 | 请注意!听着! | Qǐng zhùyì! Tīngzhe! | Xin chú ý! Lắng nghe! |
21 | 你尽管相信好了,尽管放心。 | Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn. | Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm |
22 | 我一直不太喜欢这东西 | Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī | Tôi vẫn luôn không thích nó |
23 | 看情况再说 | kàn qíngkuàng zàishuō | Để xem tình hình hãy nói |
24 | 无论如何我还是得谢谢你 | wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ | Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn |
25 | 一言为定 | Yī yán wéi dìng | Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy) |
26 | 恭喜你,祝贺你。 | gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ. | Chúc mừng bạn! |
0 Comments