Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tính cách
Với bài học này Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng về chủ đề tính cách trong Tiếng Trung. Bạn sẽ nắm được vui, buồn, thiện, ác, tốt bụng, ích kỉ… trong Tiếng Trung là gì. Ngoài ra bạn còn được học các mẫu câu giao tiếp phổ biến và hội thoại nhân vật về chủ đề này nữa.
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
勇敢 | yǒng gǎn | Dũng cảm |
顽皮 | wán pí | Bướng bỉnh |
内在心 | nèi zài xīn | Nội tâm, khép kín |
积极 | jī jí | Tích cực |
负面 | fù miàn | Tiêu cực |
扭捏 | niǔ niē | Ngại ngùng |
斯文 | sī wén | Lịch thiệp |
聪明 | cōng míng | Thông minh |
笨拙 | bèn zhuō | Đần độn |
周到 | zhōu dào | Chu đáo |
安适 | ān shì | Ấm áp |
外向 | Wàixiàng | Hướng ngoại |
内向 | Nèixiàng | Hướng nội |
果断 | Guǒduàn | Quyết đoán |
犹豫 | Yóuyù | Do dự |
温和 | Wēnhé | Ôn hòa |
暴躁 | Bàozào | Nóng nảy |
粗心 | cūxīn | Cẩu thả |
细心 | Xìxīn | Tỉ mỉ |
沉默 | Chénmò | Trầm lặng |
大胆 | Dàdǎn | Mạnh dạn |
腼腆 | Miǎn tiǎn | E thẹn |
任性 | Rènxìng | Ngang bướng |
Mẫu câu
Dưới đây là bảng mẫu câu giao tiếp áp dụng theo từ vựng ở trên
Mẫu câu | Nghĩa |
他救了那个男孩。他很勇敢 Tā jiùle nàgè nánhái. Tā hěn yǒnggǎn | Anh ấy đã cứu cậu bé. Anh ấy dũng cảm |
那个女孩很厚顽皮 Nàgè nǚhái hěn hòu wánpí | Con bé đó thật bướng bỉnh |
他不喜欢交流. 他真的内在心 Tā bù xǐhuān jiāoliú. Tā zhēn de nèizài xīn | Anh ấy không thích giao tiếp. Anh ấy thực sự hướng nội |
我爸爸是一个脾气暴躁的人 Wǒ bàba shì yīgè píqì bàozào de rén | Bố tôi là 1 người nóng nảy |
我不喜欢他. 他是一个负面的人 Wǒ bù xǐhuān tā. Tā shì yīgè fùmiàn de rén | Tôi không thích anh ta. Anh ấy là người tiêu cực |
你看起来很腼腆 Nǐ kàn qǐlái hěn miǎn tiǎn | Bạn trông có vẻ e thẹn |
他很帅,但有点淡漠 Tā hěn shuài, dàn yǒudiǎn dànmò | Anh ấy rất đẹp trai nhưng hơi lạnh lùng |
我的老板很善良 Wǒ de lǎobǎn hěn shànliáng | Ông chủ của tôi rất tốt bụng |
0 Comments