Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tính cách

03/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-tinh-cach
323
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tính cách

Với bài học này Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng về chủ đề tính cách trong Tiếng Trung. Bạn sẽ nắm được vui, buồn, thiện, ác, tốt bụng, ích kỉ… trong Tiếng Trung là gì. Ngoài ra bạn còn được học các mẫu câu giao tiếp phổ biến và hội thoại nhân vật về chủ đề này nữa.

Mục lục

Từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm
顽皮 wán pí Bướng bỉnh
内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín
积极 jī jí Tích cực
负面 fù miàn Tiêu cực
扭捏 niǔ niē Ngại ngùng
斯文 sī wén Lịch thiệp
聪明 cōng míng Thông minh
笨拙 bèn zhuō Đần độn
周到 zhōu dào Chu đáo
安适 ān shì Ấm áp
外向 Wàixiàng Hướng ngoại
内向 Nèixiàng Hướng nội
果断 Guǒduàn Quyết đoán
犹豫 Yóuyù Do dự
温和 Wēnhé Ôn hòa
暴躁 Bàozào Nóng nảy
粗心 cūxīn Cẩu thả
细心 Xìxīn Tỉ mỉ
沉默 Chénmò Trầm lặng
大胆 Dàdǎn Mạnh dạn
腼腆 Miǎn tiǎn E thẹn
任性 Rènxìng Ngang bướng

Mẫu câu

tu-vung-tieng-trung-chu-de-tinh-cach

Dưới đây là bảng mẫu câu giao tiếp áp dụng theo từ vựng ở trên

Mẫu câu Nghĩa

他救了那个男孩。他很勇敢

Tā jiùle nàgè nánhái. Tā hěn yǒnggǎn

Anh ấy đã cứu cậu bé. Anh ấy dũng cảm

那个女孩很厚顽皮

Nàgè nǚhái hěn hòu wánpí

Con bé đó thật bướng bỉnh

他不喜欢交流. 他真的内在心

Tā bù xǐhuān jiāoliú. Tā zhēn de nèizài xīn

Anh ấy không thích giao tiếp. Anh ấy thực sự hướng nội

我爸爸是一个脾气暴躁的人

Wǒ bàba shì yīgè píqì bàozào de rén

Bố tôi là 1 người nóng nảy

我不喜欢他. 他是一个负面的人

Wǒ bù xǐhuān tā. Tā shì yīgè fùmiàn de rén

Tôi không thích anh ta. Anh ấy là người tiêu cực

你看起来很腼腆

Nǐ kàn qǐlái hěn miǎn tiǎn

Bạn trông có vẻ e thẹn

他很帅,但有点淡漠

Tā hěn shuài, dàn yǒudiǎn dànmò

Anh ấy rất đẹp trai nhưng hơi lạnh lùng

我的老板很善良

Wǒ de lǎobǎn hěn shànliáng

Ông chủ của tôi rất tốt bụng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *