Từ vựng các giấy tờ tùy thân trong tiếng Trung
Các giấy tờ tùy thân như chứng minh thư nhân dân, hộ chiếu, bằng cấp, bằng lái xe trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Đây là những từ vựng mà bạn bắt buộc phải biết khi đi làm việc hay đi du lịch ở nước ngoài. Bài này, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ các kiến thức đó.
Bảng từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
身份证 | Shēnfèn zhèng | CMTND |
户口簿 | Hùkǒu bù | Sổ hộ khẩu |
护照 | Hùzhào | hộ chiếu |
毕业证 | Bìyè zhèng | bằng tốt nghiệp |
学位证 | Xuéwèi zhèng | bằng cử nhân |
学生证 | Xuéshēng zhèng | thẻ sinh viên |
出入证 | Chūrù zhèng | thẻ ra vào |
结婚证 | Jiéhūn zhèng | giấy kết hôn |
离婚证 | Líhūn zhèng | giấy ly hôn |
会员证 | Huìyuán zhèng | thẻ hội viên |
驾驶执照 | Jiàshǐ zhízhào | bằng lái xe |
Nếu bạn cần thêm từ vựng về loại giấy tờ nào (như sổ đỏ, giấy khám sức khỏe…) thì hãy bình luận phía dưới để mình bổ sung cho nha. Vì số lượng giấy tờ trong tiếng Trung là rất nhiều, chúng ta chỉ cần biết các loại phổ biến nhất ở trên là đạt cơ bản rồi.
0 Comments