Từ vựng các giấy tờ tùy thân trong tiếng Trung

03/08/2021
273
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng các giấy tờ tùy thân trong tiếng Trung

Các giấy tờ tùy thân như chứng minh thư nhân dân, hộ chiếu, bằng cấp, bằng lái xe trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Đây là những từ vựng mà bạn bắt buộc phải biết khi đi làm việc hay đi du lịch ở nước ngoài. Bài này, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ các kiến thức đó.

tu-vung-cac-giay-to-tuy-than-trong-tieng-trung

Bảng từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
身份证 Shēnfèn zhèng CMTND
户口簿 Hùkǒu bù Sổ hộ khẩu
护照 Hùzhào hộ chiếu
毕业证 Bìyè zhèng bằng tốt nghiệp
学位证 Xuéwèi zhèng bằng cử nhân
学生证 Xuéshēng zhèng thẻ sinh viên
出入证 Chūrù zhèng thẻ ra vào
结婚证 Jiéhūn zhèng giấy kết hôn
离婚证 Líhūn zhèng giấy ly hôn
会员证 Huìyuán zhèng thẻ hội viên
驾驶执照 Jiàshǐ zhízhào bằng lái xe

Nếu bạn cần thêm từ vựng về loại giấy tờ nào (như sổ đỏ, giấy khám sức khỏe…) thì hãy bình luận phía dưới để mình bổ sung cho nha. Vì số lượng giấy tờ trong tiếng Trung là rất nhiều, chúng ta chỉ cần biết các loại phổ biến nhất ở trên là đạt cơ bản rồi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *