Từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề đi thuê trọ tiếng Trung
Bài học này Yêu tiếng Trung sẽ cùng bạn học về từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề đi thuê trọ trong tiếng Trung. Đây là kiến thức khá nhiều bạn đang quan tâm, đặc biệt là những bạn du học sinh hay lao động ở Trung Quốc, Đài Loan…
Từ vựng
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
公寓 | Gōngyù | chung cư |
空房 | Kōngfáng | phòng trống |
旅馆 | Lǚguǎn | nhà trọ |
此屋招租 | Cǐ wū zhāozū | nhà cho thuê |
租户 | Zūhù | người thuê |
房东 | Fángdōng | chủ nhà |
租约 | Zūyuē | hợp đồng thuê |
房租 | Fángzū | tiền thuê |
押金 | Yājīn | tiền gửi |
租借期 | Zūjiè qí | thời hạn thuê |
付租金 | Fù zūjīn | trả tiền thuê |
到期 | Dào qí | đến hạn |
宽限日 | Kuānxiàn rì | gia hạn |
Mẫu câu
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
我想租房子 | Wǒ xiǎng zū fángzi | tôi đang muốn thuê nhà |
我想租一个便宜的公寓 | Wǒ xiǎng zū yīgè piányí de gōngyù | tôi đang muốn thuê 1 căn chung cư giá rẻ |
你有空房吗? | Nǐ yǒu kòng fáng ma? | Bạn có phòng trống không? |
我是A大学的学生。希望您减少租金 | Wǒ shì A dàxué de xuéshēng. Xīwàng nín jiǎnshǎo zūjīn | tôi là sinh viên đại học A. Hi vọng ngài giảm giá phòng |
我是A公司的员工。我很穷 | Wǒ shì A gōngsī de yuángōng. Wǒ hěn qióng | Tôi là công nhân của công ty A. Tôi rất nghèo |
我付不起这么高的价钱 | Wǒ fù bù qǐ zhème gāo de jiàqián | Tôi không thể trả giá cao như vậy |
公寓大楼什么时候关闭? | Gōngyù dàlóu shénme shíhòu guānbì? | Khi nào thì tòa chung cư đóng cửa |
希望你让我欠这个月房租 | Xīwàng nǐ ràng wǒ qiàn zhège yuè fángzū | Hi vọng ngài cho tôi nợ tiền nhà tháng này |
这个房子的房租是多少 ? | Zhège fángzi de fángzū shì duōshǎo? | Giá thuê căn hộ này là bao nhiêu |
Bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề đi thuê trọ đến đây là kết thúc. Bạn hãy chia sẻ về trang facebook để mỗi sáng mở ra học lại nhé
0 Comments