Từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề đi thuê trọ tiếng Trung

04/08/2021
tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-chu-de-di-thue-tro-tieng-trung
114
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề đi thuê trọ tiếng Trung

Bài học này Yêu tiếng Trung sẽ cùng bạn học về từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề đi thuê trọ trong tiếng Trung. Đây là kiến thức khá nhiều bạn đang quan tâm, đặc biệt là những bạn du học sinh hay lao động ở Trung Quốc, Đài Loan…

Mục lục

Từ vựng

tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-chu-de-di-thue-tro-tieng-trung

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
公寓 Gōngyù chung cư
空房 Kōngfáng phòng trống
旅馆 Lǚguǎn nhà trọ
此屋招租 Cǐ wū zhāozū nhà cho thuê
租户 Zūhù người thuê
房东 Fángdōng chủ nhà
租约 Zūyuē hợp đồng thuê
房租 Fángzū tiền thuê
押金 Yājīn tiền gửi
租借期 Zūjiè qí thời hạn thuê
付租金 Fù zūjīn trả tiền thuê
到期 Dào qí đến hạn
宽限日 Kuānxiàn rì gia hạn

Mẫu câu

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
我想租房子 Wǒ xiǎng zū fángzi tôi đang muốn thuê nhà
我想租一个便宜的公寓 Wǒ xiǎng zū yīgè piányí de gōngyù tôi đang muốn thuê 1 căn chung cư giá rẻ
你有空房吗? Nǐ yǒu kòng fáng ma? Bạn có phòng trống không?
我是A大学的学生。希望您减少租金 Wǒ shì A dàxué de xuéshēng. Xīwàng nín jiǎnshǎo zūjīn tôi là sinh viên đại học A. Hi vọng ngài giảm giá phòng
我是A公司的员工。我很穷 Wǒ shì A gōngsī de yuángōng. Wǒ hěn qióng Tôi là công nhân của công ty A. Tôi rất nghèo
我付不起这么高的价钱 Wǒ fù bù qǐ zhème gāo de jiàqián Tôi không thể trả giá cao như vậy
公寓大楼什么时候关闭? Gōngyù dàlóu shénme shíhòu guānbì? Khi nào thì tòa chung cư đóng cửa
希望你让我欠这个月房租 Xīwàng nǐ ràng wǒ qiàn zhège yuè fángzū Hi vọng ngài cho tôi nợ tiền nhà tháng này
这个房子的房租是多少 ? Zhège fángzi de fángzū shì duōshǎo? Giá thuê căn hộ này là bao nhiêu

Bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề đi thuê trọ đến đây là kết thúc. Bạn hãy chia sẻ về trang facebook để mỗi sáng mở ra học lại nhé

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *