Từ vựng tiếng Trung tên các diễn viên, ca sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung về các minh tinh nổi tiếng trên mạng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
1 | Dịch Dương Thiên Tỷ | 易烊千玺 | Yìyáng Qiānxǐ |
2 | Chu Nhất Long | 朱一龙 | Zhū Yīlóng |
3 | Vương Tuấn Khải | 王俊凯 | Wáng Jùnkǎi |
4 | Vương Nguyên | 王源 | Wáng Yuán |
5 | Ngô Diệc Phàm | 吴亦凡 | Wú Yìfán |
6 | Địch Lệ Nhiệt Ba | 迪丽热巴 | Dílìrèbā |
7 | Dương Mịch | 杨幂 | Yáng mì |
8 | Triệu Lệ Dĩnh | 赵丽颖 | Zhào Lìyǐng |
9 | Trịnh Sảng | 郑爽 | Zhèng Shuǎng |
10 | Quan Hiểu Đồng | 关晓彤 | Guān Xiǎotóng |
Từ vựng về các ngôi sao, diễn viên nổi tiếng Trung Quốc
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghề nghiệp |
1 | Phạm Băng Băng | 范冰冰 | Fàn Bīngbīng | Diễn viên |
2 | Lưu Đức Hoa | 刘德华 | Liú Déhuá | Diễn viên |
3 | Châu Kiệt Luân | 周杰伦 | Zhōu Jiélún | Nhạc sĩ |
4 | Huỳnh Hiểu Minh | 黄晓明 | Huáng Xiǎomíng | Diễn viên |
5 | Chương Tử Di | 章子怡 | Zhāng Zǐyí | Diễn viên |
6 | Dương Mịch | 杨幂 | Yáng mì | Diễn viên |
7 | Lâm Chí Linh | 林志玲 | Lín Zhìlíng | Siêu mẫu |
8 | Li Na | 李娜 | Lǐnà | Vận động viên |
9 | Ngô Kỳ Long | 吴奇隆 | Wú Qílóng | Ca sĩ |
10 | Thành Long | 成龙 | Chéng Lóng | Diễn viên |
11 | Trần Dịch Tấn | 陈奕迅 | Chén Yìxùn | Diễn viên |
12 | Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên | 五月天 | Wǔ Yuètiān | Ban nhạc |
13 | La Chí Tưởng | 罗志祥 | Luó Zhīxiáng | Diễn viên |
14 | Vương Lực Hoành | 王力宏 | Wáng Lìhóng | Ca sĩ |
15 | Châu Tấn | 周迅 | Zhōuxùn | Diễn viên |
16 | Tạ Đình Phong | 谢霆锋 | Xiè Tíngfēng | Ca sĩ, Diễn viên |
17 | Chân Tử Đan | 甄子丹 | Zhēn Zǐdān | Diễn viên |
18 | Lâm Chí Dĩnh | 林志颖 | Lín Zhìyǐng | Ca sĩ, Diễn viên |
19 | Lưu Khải Uy | 刘恺威 | Liú Kǎiwēi | Ca sĩ, Diễn viên |
20 | Thái Y Lâm | 蔡依林 | Cài Yīlín | Ca sĩ |
21 | Triệu Bản Sơn | 赵本山 | Zhào Běnshān | Diễn viên |
22 | Triệu Vy | 赵薇 | Zhàowēi | Diễn viên |
23 | Thư Kỳ | 舒淇 | Shūqí | Diễn viên |
24 | Quách Phú Thành | 郭富城 | Guō Fùchéng | Ca sĩ, Diễn viên |
25 | Lưu Thi Thi | 刘诗诗 | Liú Shīshī | Diễn viên |
26 | Phùng Tiểu Cương | 冯小刚 | Féng Xiǎogāng | Đạo diễn |
27 | Quách Kinh Minh | 郭敬明 | Guō Jìngmíng | Đạo diễn |
28 | Lý Băng Băng | 李冰冰 | Lǐ Bīngbīng | Diễn viên |
29 | Ngô Tú Ba | 吴秀波 | Wú Xiùbō | Nghệ sĩ |
30 | Tôn Lệ | 孙俪 | Sùnlì | Diễn viên |
31 | Vương Phi | 王菲 | Wáng Fēi | Ca sĩ, Diễn viên |
32 | Lương Triều Vỹ | 梁朝伟 | Liáng Cháowěi | Diễn viên |
33 | Cổ Thiên Lạc | 古天乐 | Gǔ Tiānyuè | Diễn viên |
34 | Dữu Trùng Khánh | 庾澄庆 | Yǔ Chéngqìng | Ca sĩ |
35 | Tiêu Kính Đằng | 萧敬腾 | Xiāo Jìngténg | Ca sĩ |
36 | Lâm Tâm Như | 林心如 | Lín Xīnrú | Diễn viên |
37 | Trương Huệ Muội | 张惠妹 | Zhāng Huìmèi | Ca sĩ |
38 | Thang Duy | 汤唯 | Tāng Wéi | Diễn viên |
39 | Uông Phong | 汪峰 | Wāng Fēng | Nhạc sĩ |
40 | Cao Viên Viên | 高圆圆 | Gāo Yuányuán | Diễn viên |
41 | Trương Quốc Lập | 张国立 | Zhāng Guólì | Diễn viên |
42 | Cát Ưu | 葛优 | Géyōu | Diễn viên |
43 | Đồng Lệ Á | 佟丽娅 | Tóng Lìyà | Diễn viên |
44 | Tôn Hồng Lôi | 孙红雷 | Sūn Hóngléi | Diễn viên |
45 | Văn Chương | 文章 | Wénzhāng | Diễn viên |
46 | Hải Thanh (Huỳnh Di) | 黄怡 | Huángyí | Diễn viên |
47 | Lâm Đan | 林丹 | Lín Dān | Vận động viên |
48 | Lưu Điệp | 刘悦 | Liúyè | Diễn viên |
49 | Châu Nhuận Phát | 周润发 | Zhōu Rùnfā | Diễn viên |
50 | Dương Thừa Lâm | 杨丞琳 | Yáng Chénglín | Ca sĩ, Diễn viên, MC |
51 | Lưu Đào | 刘涛 | Liútāo | Diễn viên, Ca sĩ |
52 | Tưởng Văn Lệ | 蒋雯丽 | Jiǎng Wénlì | Diễn viên, Nhà sản xuất, Biên kịch |
53 | Lâm Phong | 林峰 | Línfēng | Diễn viên, Ca sĩ |
54 | Từ Hi Đễ | 徐熙娣 | Xú Xīdì | Diễn viên, Ca sĩ |
55 | Angela Baby | 杨颖 | Yángyǐng | Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ |
56 | Mạnh Phi | 孟非 | Mèng Fēi | Diễn viên |
57 | Lang Lãng | 郎朗 | Láng Lǎng | Độc tấu dương cầm |
58 | Quách Đức Cương | 郭德纲 | Guō Dégāng | Diễn viên hài kịch |
59 | Ngô Mạc Sầu | 吴莫愁 | Wú Mòchóu | Ca sĩ |
60 | Vũ Tuyền | 羽泉 | Yǔ Quán | Ca sĩ |
61 | Trương Học Hữu | 张学友 | Zhāng Xuéyǒu | Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ |
62 | Hoàng Bột | 黄渤 | Huángbó | Diễn viên, Ca sĩ |
63 | Dung Tổ Nhi | 荣祖儿 | Róng Zǔ’ér | Ca sĩ, Diễn viên |
64 | Vương Bảo Cương | 王宝强 | Wáng Bǎoqiáng | Diễn viên, Đạo diễn |
65 | Trần Kiều Ân | 陈乔恩 | Chén Qiáo’ēn | Diễn viên, Ca sĩ |
66 | Lưu Gia Linh | 刘嘉玲 | Liú Jiālíng | Diễn viên, Ca sĩ |
67 | Na Anh | 那英 | Nà Yīng | Ca sĩ |
68 | Trần Khôn | 陈坤 | Chén Kūn | Diễn viên, Ca sĩ |
69 | Diêu Thần | 姚晨 | Yáo Chén | Diễn viên |
70 | Hebe | 田馥甄 | Tián Fùzhēn | Ca sĩ, Diễn viên |
71 | Thái Trác Nghiên | 蔡卓妍 | Cài Zhuōyán | Ca sĩ, Diễn viên |
72 | Đường Yên | 唐嫣 | Táng yān | Diễn viên, Người mẫu |
73 | Tạ Na | 谢娜 | Xiè Nà | Diễn viên, Ca sĩ |
74 | Mã Tô | 马苏 | Mǎ Sū | Diễn viên |
75 | Trần Đạo Minh | 陈道明 | Chén Dàomíng | Diễn viên |
76 | Trần Nghiên Hy | 陈妍希 | Chén Yánxī | Diễn viên, Ca sĩ |
77 | Trương Gia Dịch | 张嘉译 | Zhāng Jiāyì | Diễn viên |
78 | Đỗ Thuần | 杜淳 | Dù Chún | Diễn viên |
79 | Đặng Tử Kỳ | 邓紫棋 | Dèng Zǐqí | Ca sĩ |
80 | Quách Đào | 郭涛 | Guō Tāo | Diễn viên |
Mẫu câu tiếng Trung về thần tượng
我的偶像是王源。/Wǒ de ǒuxiàng shì Wáng Yuán./
Thần tượng của tôi là Vương Nguyên.
易烊千玺是我的偶像,我非常喜欢他。/Yìyáng Qiānxǐ shì wǒ de ǒuxiàng, wǒ fēicháng xǐhuān tā./
Dịch Dương Thiên Tỉ là thần tượng của tôi, tôi rất thích anh ấy.
我打算下周去参加易烊千玺的演唱会。/Wǒ dǎsuàn xià zhōu qù cānjiā Yìyáng Qiānxǐ de yǎnchànghuì./
Tôi dự định sẽ tham gia buổi concert của Dịch Dương Thiên Tỷ vào tuần sau.
今天的演唱会特别精彩。/Jīntiān de yǎnchànghuì tèbié jīngcǎi./
Buổi concert hôm nay vô cùng đặc sắc.
易烊千玺唱得格外好听,观众们连连叫好。/Yìyáng Qiānxǐ chàng de géwài hǎotīng, guānzhòngmen liánlián jiàohǎo./
Dịch Dương Thiên Tỷ hát rất hay, khán giả liên tục vô tay tán thưởng, khen ngợi.
Hội thoại mẫu
A:喂,小明你在干啥呢?/Wèi, Xiǎomíng nǐ zài gàn shǎ ne?/
Alo, Tiểu Minh bạn đang làm gì thế?
B:我在认真地写作业呢。你呢?完成作业了没?/Wǒ zài rènzhēn de xiě zuòyè ne. Nǐ ne? Wánchéng zuòyè le méi?/
Mình đang nghiêm túc làm bài tập đây. Thế bạn thì sao? Hoàn thành bài tập chưa?
A:我已经把作业完成了。对了,我听说下周有易烊千玺的演唱会。你想参加吗? /Wǒ yǐjīng bǎ zuòyè wánchéng le. Duìle, wǒ tīngshuō xià zhōu yǒu Yìyáng Qiānxǐ de yǎnchànghuì./
Mình làm xong hết bài tập rồi. Đúng rồi, mình nghe nói tuần sau có buổi concert của Dịch Dương Thiên Tỷ đấy. Bạn có tham gia không?
B:当然参加了,他是我的偶像啊。/Dāngrán cānjiā le, tā shǐ wǒ de ǒuxiàng a./
Đương nhiên mình sẽ tham gia rồi. Anh ấy là thần tượng của mình đó.
A:跟你开个玩笑哈哈,我知道他是你的偶像啊。那下周我们一块儿去吧。听完演唱会以后,我们去吃饭。你看好不好呀?/Gēn nǐ kāi gè wánxiào hāhā, wǒ zhīdào tā shì nì de ǒuxiàng a. Nà xià zhōu wǒmen yīkuàir qù ba. Tīng wán yǎnchànghuì yǐhòu , wǒmen qù chīfàn. Nǐ kàn hǎo bù hǎo ne?/
Đùa với bạn chút thôi haha, mình biết anh ấy là thần tượng của bạn mà. Vậy tuần sau tụi mình cùng đi nhé. Xem xong concert sẽ đi ăn. Bạn thấy sao?
B:绝对没问题。/Juéduì méiwèntí./
Hoàn toàn không có vấn đề gì.
A: 好,拜拜。/Hǎo, bàibài./
Ok, byebye.
B:拜。/Bài/
Bye.
Nếu bạn đang học tiếng Trung và là một fan Cbiz nhưng vẫn chưa biết hết tên các idol của mình? Đừng quá lo lắng nhé. Hôm nay Yêu tiếng Trung sẽ chia sẻ đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung tên các diễn viên, ca sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, hy vọng bài viết này sẽ giúp ích đến bạn!
0 Comments