Các bộ phận trên cơ thể người trong TIẾNG TRUNG

03/08/2021
cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi-trong-tieng-trung
118
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người trong Tiếng Trung

Trong bài này, Yêu tiếng Trung sẽ hướng dẫn và cung cấp cho các bạn bảng từ vựng đầy đủ các bộ phận trên cơ thể người Tiếng Trung. Bạn sẽ biết các từ như đầu, tóc, mặt, mũi, chân, tay… trong Tiếng Trung là gì? Bảng từ vựng bao gồm chữ hán, phiên âm, đọc bồi, nghĩa và cách viết vô cùng dễ hiểu.

cac-bo-phan-tren-co-the-nguoi-trong-tieng-trung

Chữ Hán Phiên âm Đọc bồi Nghĩa Cách viết
tóu thấu Đầu
头皮 tóupí thấu pí Da đầu
pha Tóc
nǎo nảo Não
é ứa Trán
liǎn liển Mặt
jiá chá
yǎn dản Mắt
眉毛 méimáo mấy máo Lông máy
ěr ửa Cái tai
 pí Cái mũi 
kǒu  khẩu Cái miệng 
chún  truấn Cái môi
shé  sứa Lưỡi 
Răng
下巴 xiàbā xia pa Cái cằm
jǐng  chỉnh Cổ 
bèi  pây Lưng 
jiān  chiên Vai 
腋窝 yèwō dê ua  Nách
xiōng  xung  Ngực
乳房 rǔfáng rủ pháng  Vú
 phu Bụng 
臀部 túnbù thuấn pu Cái mông
shǒu sẩu Tay
手指 shǒuzhǐ sấu trử Ngón tay
tuǐ thuẩy Chân
大腿 dàtuǐ ta thuẩy Đùi
脚掌 jiǎozhǎng chéo trảng Bàn chân
fèi phây Phổi
心脏 xīnzàng xin chang Tim
wèi uây Dạ dày
gān can Gan
shèn sân Thận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *