Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung
Bạn biết đó, tiếng Việt có rất nhiều cách gọi người yêu như người ấy, bạn trai, cao hơn là chồng, nhà tôi… Và trong tiếng Trung cũng vậy, cách gọi người yêu trong tiếng Trung được thể hiện bằng rất nhiều cách khác nhau đó bạn. Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu nhé!
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
- Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
- Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!
4. 老公: lǎogōng: ông xã
- Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
- Ví dụ 1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín.
Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay. - Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba.
Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó
- Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
- Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang.
Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
- Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ.
Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
- Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn.
Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
- Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
- Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby,
Anh mãi mãi yêu em.
15. 老婆: lǎopó: vợ,
- Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le.
Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
- Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn.
Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
- Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou.
Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
- Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma?
Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
- Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi.
Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.
0 Comments