Muốn diễn đạt một người thật ngốc trong tiếng Trung bạn phải nói thế nào. Bài viết này Yêu tiếng Trung sẽ gợi ý giúp bạn một số cách diễn đạt chỉ sự ngu ngốc nhé!
Các cách nói kẻ ngốc bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 白痴 | báichī | Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down |
2 | 傻子 | shǎzi | kẻ ngu si, kẻ dần độn |
3 | 呆子 | dāizi | kẻ ngu si, kẻ dần độn |
4 | 愚人 | yúrén | kẻ ngốc (dùng trong văn viết) |
5 | 愚人节 | Yúrén jié | Ngày cá tháng tư |
6 | 蠢货 | chǔnhuò | Đồ ngu, đồ đần độn |
7 | 傻瓜 | shǎguā | Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn ) |
8 | 呆瓜 | dāiguā | Đồ ngốc |
9 | 笨蛋 | bèndàn | Đần độn, ngu si |
10 | 二百五 | èrbǎiwǔ | Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác) |
11 | 蠢人 | chǔnrén | Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần |
12 | 木头人 | mùtourén | đần như khúc gỗ |
13 | 傻帽儿 / 傻帽 | shǎmào[r] | Ngu ngốc |
14 | 草包 | cǎobāo | Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại |
15 | 脑残 | nǎocán | Đầu óc có vấn đề. |
16 | 饭桶 | fàntǒng | Đồ ăn hại, kẻ vô dụng |
17 | 傻逼 | shǎbī | Ngu ngốc |
18 | 蠢驴 | chǔnlǘ | Đồ con lừa, đồ ngu |
19 | 低能儿 | dīnéngr | Đồ ngốc, năng lực kém |
20 | 笨家伙 | bènjiāhuo | Thằng ngốc |
21 | 无知者 | wúzhīzhě | Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai |
22 | 憨子 | hānzi | Thằng ngố |
23 | 笨瓜 | bènguā | Đồ ngốc |
24 | 笨贼 | bènzéi | Tên trộm ngu ngốc |
25 | 愚氓 | yúméng | Người ngu đần |
26 | 痴汉 | chīhàn | Đồ ngu xuẩn |
27 | 胸大无脑 | xiōngdàwúnǎo | Đồ không có não |
28 | 脑缺氧 | nǎoquēyǎng | Máu lên não chậm |
29 | 笨货 | bènhuò | Đồ ngu |
30 | 大傻个儿 / 大傻个 | dàshǎgè[r] | Tên đại ngốc |
31 | 笨伯 | bènbó | Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết) |
0 Comments