Các loại hoa quả trái cây trong Tiếng Trung

02/08/2021
114
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Trong bài này, chúng ta sẽ học tên các loại hoa quả trái cây trong Tiếng Trung. Bạn sẽ biết cách nói quả dưa hấu, quả vải, đu đủ, xoài, chuối… trong Tiếng Trung là gì ?

Mục lục

Tên các loại hoa quả trái cây trong Tiếng Trung

Chữ Hán

Phiên âm

Đọc bồi

Nghĩa

荔枝

Lìzhī

Li trư

Quả vải

李子

Lǐzi

Lỉ chư

Quả mận

龙眼

Lóngyǎn

Lúng dản

Nhãn

芒果

Mángguǒ

Máng của

Trái xoài

毛桃

Máotáo

Máo tháo

Trái đào

木瓜

Mùguā

Mu qua

Đu đủ

柠檬

Níngméng

Nính mấng

Chanh

苹果

Píngguǒ

Pính của

Táo

葡萄

Pútáo

Pú tháo

Nho

山竹

Shānzhú

San trú

Măng cụt

橙子

Chéngzi

Trấng chư

Quả cam

柑橘

Gānjú

Can chúy

Quả quýt

香蕉

Xiāngjiāo

Xeng cheo

Trái chuối

西瓜

Xīguā

Xi qua

Dưa hấu

椰子

Yēzi

Dê chự

Trái dừa

柚子

Yòuzi

Dâu chự

Trái bưởi

Từ vựng liên quan

1.

Mǎi

Mua

2.

Mài

Bán

3.

水果

Shuǐguǒ

Hoa quả

4.

多少

Duōshǎo

Bao nhiêu

5.

可以

Kěyǐ

Có thể

6.

Cháng

Nếm, thử

7.

Qián

Tiền

8.

一斤

Yī jīn

Một cân

9.

便宜

Piányi

Rẻ

10.

放心

Fàngxīn

Yên tâm

11.

Suān

Chua

12.

Tián

Ngọt

13.

Tiāo

Chọn, lựa chọn

14.

别的

Bié de

Cái khác

15.

谢谢

Xièxie

Cảm ơn

 

cac-loai-hoa-qua-trai-cay-trong-tieng-trung

Ví dụ câu với các từ vựng trên :

1, 我需要买2个西瓜和3公斤橙子

Wǒ xū yāo mǎi 2 gè xīguā hé 3 gōngjīn chéngzi

Ủa xu dao mái lẻng cưa xi qua khứa san cung chin trấng chự

Tôi cần mua 2 quả dưa hấu và 3 cân cam

 

2, 一个西瓜卖多少钱?

Yīgè xīguā mài duōshǎo qián?

I cưa xi qua mai tua sảo chén ?

Một quả dưa hấu bán bao nhiêu tiền ?

 

3, 老公,我想吃水果。

Lǎogōng, wǒ xiǎng chī shuǐguǒ.

Lảo cung, úa xẻng trư suấy của

Chồng ơi, em muốn ăn hoa quả

 

4, 一共多少钱?

Yīgòng duōshǎo qián ?

I cung tua sảo chén ?

Tổng cộng bao nhiêu tiền ?

 

5, 你可以再给我一个塑料袋吗?

Nǐ kěyǐ zài gěi wǒ yīgè sùliào dài ma?

Nỉ cứa ỉ chai cấy ủa í cưa su leo tai ma ?

Bạn có thể đưa tôi thêm 1 túi nilon được không ?

 

6, 可以先尝尝再买吗?

Kěyǐ xiān cháng cháng zài mǎi ma?

Cứa ỉ xiên tráng tráng chai mải ma ?

Có thể nếm thử trước khi mua không ?

 

7, 你什么时候给我钱?

Nǐ shénme shíhòu gěi wǒ qián ?

Nỉ sấn mơ sứ khâu cấy ủa chén ?

Khi nào bạn đưa tiền cho tôi ?

 

8, 一斤是多少钱?

Yī jīn shì duōshǎo qián ?

I chin sư tua sảo chén ?

Một cân là bao nhiêu tiền ?

 

9, 这个地方卖非常便宜的水果。你应该从这家店买水果

Zhège dìfāng mài fēicháng piányí de shuǐguǒ. Nǐ yīnggāi cóng zhè jiā diàn mǎi shuǐguǒ

Trưa cưa ti phang mai phây tráng piến i tợ suấy của. Nỉ inh cai chúng trưa cha tiên mải suấy của.

Nơi này bán trái cây rất rẻ. Bạn nên mua trái cây từ cửa hàng này

 

10, 你放心,我店的水果都是美国进口的

Nǐ fàngxīn, wǒ diàn de shuǐguǒ dōu shì měiguó jìnkǒu de

Nỉ phang xin, ủa tiên tợ suấy của tâu sư mẩy cúa chin khẩu tợ

Bạn yên tâm , trái cây tại shop chúng tôi đều được nhập khẩu từ Mỹ

 

11, 这个水果酸吗 ?

Zhège shuǐguǒ suān ma ?

Trưa cưa suấy của soan ma ?

Quả này có chua không ?

 

12, 这个芒果来自越南. 我觉得很甜

Zhège mángguǒ láizì yuènán. Wǒ juéde hěn tián

Trưa cưa máng của lái chư duê nán. Ủa chuế tợ hẩn thén

Xoài này nhập từ Việt Nam. Tôi thấy rất ngọt.

 

13, 挑心爱的买

Tiāo xīn’ài de mǎi

Theo xin ai tợ mải

Chọn mua cái mình yêu thích

 

14, 你不买,别人会买

Nǐ bù mǎi, biérén huì mǎi

Nỉ pu mải, pía rấn khuây mải

Bạn không mua thì người khác sẽ mua.

Mẫu câu mua bán hoa quả

1.

你要买什么水果?

 

Nǐ yāomǎi shénme shuǐguǒ ?

Chị muốn mua hoa quả gì ạ?

2.

有苹果吗?

 

Yǒupíngguǒma?

Có táo không?

3.

橙子怎么样?

 

Chéngzi zěnme yàng?

Cam như thế nào?

4.

你可以尝尝,先尝后买。

 

Nǐ kěyǐ cháng chang, xiān cháng hòu mǎi.

Chị có thể ăn thử, thử trước mua sau.

5.

这个怎么卖?

 

Zhège zěnme mài?

Cái này bán thế nào?

6.

多少钱一斤?

 

Duōshǎo qián yī jīn?

Bao nhiêu tiền một cân?

7.

三块钱一斤。

 

Sān kuài qián yī jīn.

Ba đồng một cân.

8.

太贵了,便宜一点儿?

 

Tài guìle, piányí yīdiǎnr?

Đắt quá, rẻ hơn một chút ?

9.

好,那四块钱一斤。

 

Hǎo, nà sì kuài qián yī jīn.

Được, vậy bốn đồng một cân.

10.

我买五斤。

 

Wǒ mǎi wǔ jīn.

Tôi mua 5 cân.

11.

可以挑吗?

 

Kěyǐ tiāo ma?

Có thể chọn không?

12.

你放心,我的葡萄个个都好。

 

Nǐ fàngxīn,wǒ de pútao gè gè dōu hǎo.

Chị yên tâm, nho của em quả nào cũng ngon.

13.

还要别的吗?

 

Hái yào bié de ma?

Còn mua gì nữa không?

14.

不用了,一共多少钱?

 

Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián?

Không cần nữa, tổng cộng bao nhiêu tiền?

15.

一共20块钱。

 

Yīgòng 20 kuài qián.

Tổng cộng 20 đồng.

16.

谢谢你。吃完了,再来啊!

 

Xièxiè nǐ. Chī wánle, zàilái a!

Cảm ơn chị. Ăn hết rồi, lại đến mua nhé.

 

Hội thoại mua bưởi

Người mua :

香蕉怎么卖?

Xiāngjiāo zěnme mài ?

Xeng cheo chẩn mơ mai ?

Chuối bán thế nào ?

 

Người bán :

两块钱一斤

Liǎng kuài qián yī jīn

Lẻng cuai chén i chin

2 tệ một cân

 

Người mua :

芒果呢 ?

Mángguǒ ne ?

Máng của nơ ?

Còn xoài thì sao ?

 

Người bán :

十块钱一斤

Shí kuài qián yī jīn

Sứ cuai chén i chin

10 tệ một cân

 

Người mua :

这么贵!葡萄多少钱一斤?

Zhème guì ! pútao duōshao qián yī jīn ?

Trưa mơ cuây ! Pú thao tua sảo chén i chin ?

Đắt quá vậy ! Nho bao nhiêu tiền 1 cân ?

 

Người bán :

三块五

Sān kuài wǔ

San cuai ủ

3 tệ rưỡi

 

Người mua :

那,我要十根香蕉和两串葡萄。

Nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.

Na, ủa dao sứ cân xiên cheo khứa lẻng troan pú thao

Vậy, Cho tôi mua 10 quả chuối và 2 chùm nho.

 

Người bán :

好的。

Hǎo de

Hảo tơ

OK

Trên đây là bài học Tiếng Trung CHỦ ĐỀ HOA QUẢ, TRÁI CÂY. Nếu bạn có chỗ nào không hiểu thì hãy bình luận phía dứoi để mình giải đáp nhé !

Article Categories:
Uncategorized

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *