Các loại thịt trong tiếng Trung

04/08/2021
cac-loai-thit-trong-tieng-trung
86
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Các loại thịt trong tiếng Trung

Thịt là thực phẩm trong bữa cơm hàng ngày của mọi gia đình. Vậy thịt tiếng Trung là gì? Các loại thịt trong tiếng Trung là gì? Có rất nhiều loại thịt mà bạn cần phải phân biệt. Khi đi chợ, siêu thị bạn cần biết tên gọi tiếng Trung của chúng để có thể mua được đúng loại. Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ từ vựng các loại thịt trong tiếng Trung

cac-loai-thit-trong-tieng-trung

Bảng từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
猪肉 Zhūròu Thịt lợn
猪蹄 Zhū tí Móng giò
猪杂碎 Zhū zásuì Lòng lợn
牛肉 Niúròu Thịt bò
牛腿肉 Niú tuǐ ròu Thịt đùi bò
牛排 Niúpái Bít tết
羊肉 Yángròu Thịt dê
鸡肉 Jīròu Thịt gà
鸡腿 Jītuǐ Đùi gà
鸡翅膀 Jī chìbǎng Cánh gà
鸡脯 Jī pú Ức gà
鸭肉 Yā ròu Thịt vịt
鹅肉 É ròu Thịt ngỗng
冻肉 Dòng ròu Thịt đông lạnh
腿肉 Tuǐ ròu Thịt đùi
肥肉 Féi ròu Thịt mỡ
瘦肉 Shòu ròu Thịt nạc
鲜肉 Xiān ròu Thịt tươi
咸肉 Xián ròu Thịt ướp mặn
肉丸 Ròu wán Thịt viên
肉丁 Ròu dīng Thịt thái hạt lựu
肉糜 Ròumí Thịt băm
肉皮 Ròupí Bì lợn
里脊 Lǐ ji Thịt thăn
腊肠 Làcháng Lạp xưởng
小排 Xiǎo pái Sườn non
火腿 Huǒtuǐ Giăm bông
板油 Bǎnyóu Mỡ lá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *