Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, vô cùng đa dạng.
Ở bài viết này Yêu tiếng Trung sẽ giới thiệu đến các bạn các lượng từ trong tiếng Trung hay được sử dụng để các bạn nghiên cứu nhá!
Các lượng từ trong tiếng Trung hay được sử dụng
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 把 | bă | ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm |
2 | 包 | bāo | bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật |
3 | 杯 | bēi | trà, cà phê, cốc |
4 | 本 | bĕn | sách, tạp chí |
5 | 部 | bù | phim |
6 | 串 | chuàn | các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối |
7 | 床 | chuáng | chăn |
8 | 顶 | dĭng | mũ |
9 | 堵 | dǔ | tường |
10 | 对 | duì | các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi |
11 | 份 | fèn | báo, phần, các bản copy |
12 | 封 | fēng | thư (văn bản viết) |
13 | 副 | fù | kính râm |
14 | 个 | gè | lượng từ chung, người |
15 | 根 | gēn | chuối, các đồ vật dài, mảnh khác |
16 | 罐 | guàn | lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc |
17 | 户 | hù | nhà, hộ gia đình |
18 | 家 | jiā | công ty, tòa nhà, hộ gia đình |
19 | 架 | jià | cầu, máy bay |
20 | 间 | jiān | phòng |
21 | 件 | jiàn | quần áo, hành lý |
22 | 届 | jiè | sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên |
23 | 斤 | jīn | pound (tương đương với 0.5 kg) |
24 | 句 | jù | cụm từ, lời nhận xét |
25 | 卷 | juăn | cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh |
26 | 棵 | kē | cây |
27 | 课 | kè | bài khoá, bài học |
28 | 口 | kŏu | thành viên gia đình, hộ gia đình |
29 | 块 | kuài | xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ |
30 | 辆 | liàng | xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe |
31 | 轮 | lún | vòng (các cuộc thảo luận, thể thao) |
32 | 匹 | pĭ | ngựa, súc vải |
33 | 瓶 | píng | chai/lọ |
34 | 起 | qĭ | các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan) |
35 | 群 | qún | đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật) |
36 | 首 | shŏu | bài thơ |
37 | 双 | shuāng | đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi |
38 | 艘 | sōu | tàu, thuyền |
39 | 台 | tái | máy tính, tivi, radio, các máy móc khác |
40 | 套 | tào | bộ (đồ gỗ, tem) |
41 | 条 | tiáo | đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác |
42 | 头 | tóu | súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác |
43 | 位 | wèi | người (cách dùng lịch sự) |
44 | 张 | zhāng | bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác |
45 | 只 | zhī | động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn |
46 | 枝 | zhī | bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác |
47 | 支 | zhī | bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác |
48 | 坐 | zuò | núi, cầu, tòa nhà |
0 Comments