Các Lượng Từ Trong Tiếng Trung Hay Được Sử Dụng

02/10/2021
142
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, vô cùng đa dạng.

Ở bài viết này Yêu tiếng Trung sẽ giới thiệu đến các bạn các lượng từ trong tiếng Trung hay được sử dụng để các bạn nghiên cứu nhá!

Các lượng từ trong tiếng Trung hay được sử dụng

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
2 包  bāo bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
3 bēi trà, cà phê, cốc
4 bĕn sách, tạp chí
5 部  phim
6 chuàn các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
7 床  chuáng  chăn
8 dĭng
9 tường
10 对  duì các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
11 fèn  báo, phần, các bản copy
12 fēng thư (văn bản viết)
13 kính râm
14 lượng từ chung, người
15 gēn chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
16 guàn lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
17 nhà, hộ gia đình
18 jiā công ty, tòa nhà, hộ gia đình
19 jià cầu, máy bay
20 jiān phòng
21 jiàn quần áo, hành lý
22 jiè sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
23 jīn pound (tương đương với 0.5 kg)
24 cụm từ, lời nhận xét
25 juăn cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
26 cây
27 bài khoá, bài học
28 kŏu thành viên gia đình, hộ gia đình
29 kuài xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
30 辆  liàng xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
31 lún vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
32 ngựa, súc vải
33 píng chai/lọ
34 các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
35 qún đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
36 shŏu bài thơ
37 shuāng đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
38 sōu tàu, thuyền
39 tái máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
40 tào bộ (đồ gỗ, tem)
41 tiáo đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
42 tóu súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
43 位  wèi  người (cách dùng lịch sự)
44 zhāng bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
45 zhī động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
46 zhī bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
47 zhī bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
48 zuò núi, cầu, tòa nhà

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *