Cách diễn đạt câu đã xảy ra trong quá khứ tiếng Trung
Câu đã xảy ra trong quá khứ là câu đã xảy ra và kết thúc. Đây là hành động đã từng làm, từng được biết…Ví dụ như : hôm qua trời mưa, hôm qua tôi đi chơi, năm ngoái tôi đỗ đại học… Hôm nay hãy cùng Yêu tiếng Trung học về những kiến thức liên quan nhé!
Cấu trúc 1 :
Dạng khẳng định
Động từ + 过 (Guò)
Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại. Từ 过 (Guò) đứng sau động từ và nó nghĩa là “đã từng” . Ví dụ trong Tiếng Việt là “đã từng đi” thì trong Tiếng Trung là “đi đã từng”
Ví dụ 1 : 我学过汉语
Wǒ xuéguò hànyǔ
Tôi đã học qua Tiếng Trung
Ví dụ 2 : 我去过台湾
Wǒ qùguò táiwān
Tôi đã từng đến Đài Loan
Ví dụ 3 : 昨天我见过老师在公园
Zuótiān wǒ jiànguò lǎoshī zài gōngyuán
Tôi đã gặp giáo viên ở công viên ngày hôm qua
Dạng phủ định
没(Méi) + Động từ + 过 (Guò)
Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã không xảy ra trong quá khứ, chưa từng xảy ra trong quá khứ
Ví dụ 1 : 我没去过中国
Wǒ méi qùguò zhōngguó
Tôi chưa từng tới Trung Quốc
Ví dụ 2 : 昨天我没吃过牛肉面
Zuótiān wǒ méi chīguò niúròu miàn
Tôi không ăn mì bò ngày hôm qua
Cấu trúc 2 :
Dạng khẳng định
Động từ + 过 (Guò) + tân ngữ + 了 (le)
Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại. Từ 过 (Guò) đứng sau động từ và nó nghĩa là “đã từng” . Tân ngữ là đối tượng chịu tác động của động từ. Từ “le” sẽ đứng cuối câu
Ví dụ 1 : 我吃过早饭了
Wǒ chīguò zǎofànle
Tôi đã ăn sáng rồi
Ví dụ 2 : 昨天他来过我家了
Zuótiān tā láiguò wǒjiāle
Hôm qua anh ấy qua nhà tôi rồi
Ví dụ 3 : 昨天我见过老师在公园
Zuótiān wǒ jiànguò lǎoshī zài gōngyuán
Tôi đã gặp giáo viên ở công viên ngày hôm qua
Dạng phủ định
没(Méi) + Động từ + 过 (Guò)
Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã không xảy ra trong quá khứ, chưa từng xảy ra trong quá khứ
Ví dụ 1 : 我没去过中国
Wǒ méi qùguò zhōngguó
Tôi chưa từng tới Trung Quốc
Ví dụ 2 : 昨天我没吃过牛肉面
Zuótiān wǒ méi chīguò niúròu miàn
Ngoài ra để nhấn mạnh thêm về hành động đã xảy ra trong quá khứ, trong câu còn xuất hiện thêm từ :
以前 (yǐqián) : Trước đây
曾经 (Céngjīng) : Đã từng
已经 (Yǐjīng) : Đã
从没有 (Cóng méiyǒu) : Trước nay không
Ví dụ 3 : 你以前抽过烟吗?
Nǐ yǐqián chōuguò yān ma?
Bạn trước đây có hút thuốc không
Ví dụ 4 : 你听说过那件事吗 ?
Nǐ tīng shuōguò nà jiàn shì ma?
Bạn đã nghe qua về vụ đó chưa ?
0 Comments