Cách diễn đạt câu đã xảy ra trong quá khứ Tiếng Trung

05/08/2021
cach-dien-dat-cau-da-xay-ra-trong-qua-khu-tieng-trung
104
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Cách diễn đạt câu đã xảy ra trong quá khứ tiếng Trung

Câu đã xảy ra trong quá khứ là câu đã xảy ra và kết thúc. Đây là hành động đã từng làm, từng được biết…Ví dụ như : hôm qua trời mưa, hôm qua tôi đi chơi, năm ngoái tôi đỗ đại học… Hôm nay hãy cùng Yêu tiếng Trung học về những kiến thức liên quan nhé!

Mục lục

Cấu trúc 1 :

Dạng khẳng định

Động từ + 过 (Guò)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại. Từ 过 (Guò) đứng sau động từ và nó nghĩa là “đã từng” . Ví dụ trong Tiếng Việt là “đã từng đi” thì trong Tiếng Trung là “đi đã từng”

Ví dụ 1 : 我学汉语

Wǒ xuéguò hànyǔ

Tôi đã học qua Tiếng Trung

Ví dụ 2 : 我去台湾

Wǒ qùguò táiwān

Tôi đã từng đến Đài Loan

Ví dụ 3 : 昨天我见老师在公园

Zuótiān wǒ jiànguò lǎoshī zài gōngyuán

Tôi đã gặp giáo viên ở công viên ngày hôm qua

Dạng phủ định

没(Méi) + Động từ + 过 (Guò)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã không xảy ra trong quá khứ, chưa từng xảy ra trong quá khứ

Ví dụ 1 : 我中国

Wǒ méi qùguò zhōngguó

Tôi chưa từng tới Trung Quốc

Ví dụ 2 : 昨天我牛肉面

Zuótiān wǒ méi chīguò niúròu miàn

Tôi không ăn mì bò ngày hôm qua

Cấu trúc 2 :

Dạng khẳng định

Động từ + 过 (Guò) + tân ngữ + 了 (le)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại. Từ 过 (Guò) đứng sau động từ và nó nghĩa là “đã từng” . Tân ngữ là đối tượng chịu tác động của động từ. Từ “le” sẽ đứng cuối câu

Ví dụ 1 : 我吃早饭

Wǒ chīguò zǎofànle

Tôi đã ăn sáng rồi

Ví dụ 2 : 昨天他来我家

Zuótiān tā láiguò wǒjiāle

Hôm qua anh ấy qua nhà tôi rồi

Ví dụ 3 : 昨天我见老师在公园

Zuótiān wǒ jiànguò lǎoshī zài gōngyuán

Tôi đã gặp giáo viên ở công viên ngày hôm qua

Dạng phủ định

没(Méi) + Động từ + 过 (Guò)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã không xảy ra trong quá khứ, chưa từng xảy ra trong quá khứ

Ví dụ 1 : 我中国

Wǒ méi qùguò zhōngguó

Tôi chưa từng tới Trung Quốc

Ví dụ 2 : 昨天我牛肉面

Zuótiān wǒ méi chīguò niúròu miàn

Ngoài ra để nhấn mạnh thêm về hành động đã xảy ra trong quá khứ, trong câu còn xuất hiện thêm từ :

以前 (yǐqián) : Trước đây

曾经 (Céngjīng) : Đã từng

已经 (Yǐjīng) : Đã

从没有 (Cóng méiyǒu) : Trước nay không

Ví dụ 3 : 你以前烟吗?

Nǐ yǐqián chōuguò yān ma?

Bạn trước đây có hút thuốc không

Ví dụ 4 : 你听说那件事吗 ?

Nǐ tīng shuōguò nà jiàn shì ma?

Bạn đã nghe qua về vụ đó chưa ?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *