Cách diễn đạt câu sẽ xảy ra trong tương lai

03/08/2021
cach-dien-dat-cau-se-xay-ra-trong-tuong-lai
114
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Cách diễn đạt câu sẽ xảy ra trong tương lai

Câu sẽ xảy ra trong tương lai là câu chưa xảy ra ở hiện tại và sẽ xảy ra trong vài tuần, vài tháng, vài năm… tới. Ví dụ như : trời sắp mưa rồi, tôi sắp đi chơi, năm sau tôi đi du lịch…

Mục lục

Cấu trúc 1 :

快 / 快要 / 就要 + Động từ + 了 (Le)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động sắp xảy ra

Ví dụ 1 : 下雨 !

Kuài xià yǔle!

Trời sắp mưa rồi !

Ví dụ 2 : 我 !

Wǒ kuài dào le!

Tôi sắp đến rồi

Ví dụ 3 : 等着看吧, 我外国去

Děngzhe kàn ba, wǒ kuài wàiguó qùle

Chờ mà xem, tôi sắp đi nước ngoài rồi

Lưu ý : Nếu như trong câu có thời gian cụ thể như 5 phút, 5 ngày, 10 ngày… thì chỉ được dùng 就要 + Động từ

Ví dụ 4 : 还有十分钟就要下课了 !

Hái yǒu shí fēnzhōng jiù yào xiàkèle!

Còn 10 phút nữa là tan học rồi !

Cấu trúc 2 :

Dạng khẳng định : 将会 / / 会 + Động từ / Tính từ

Dạng phủ định : 不会 + Động từ / Tính từ

Cách sử dụng : Biểu thị hành động hoặc trạng thái sẽ xảy ra trong tương lai

Ví dụ 1 : 明天会下雨

Míngtiān huì xià yǔ

Ngày mai trời sẽ mưa

Ví dụ 2 : 我会去台湾三年

Wǒ huì qù táiwān sān nián

Tôi sẽ đi Đài Loan 3 năm

Ví dụ 3 : 别等了, 他不回来了 !

Bié děngle, tā bù huíláile!

Đừng đợi nữa, anh ấy không trở lại đâu !

Cấu trúc 3 :

准备 / 打算 + Động từ

Cách sử dụng : Diễn đạt một kế hoạch, dự định trong tương lai

Ví dụ 1 : 他准备出国了 !

Tā zhǔnbèi chūguóle!

Anh ấy chuẩn bị ra nước ngoài rồi !

Ví dụ 2 : 他准备发货了

Tā zhǔnbèi fā huòle

Anh ấy chuẩn bị giao hàng rồi 

Ví dụ 3 : 明年我打算买一所房子

Míngnián wǒ dǎsuàn mǎi yī suǒ fángzi

Tôi dự định mua 1 ngôi nhà vào năm sau

Trên đây là những chia sẻ của Yêu tiếng Trung về cách diễn đạt câu sẽ xảy ra trong tương lai. Hi vọng bài viết sẽ có ích với các bạn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *