Danh sách 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc

23/09/2021
190
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Danh sách 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc

Danh sách 36 vị sao Thiên Cang

Thứ tự Sao Hiệu Tên Chức vụ
1 Thiên Khôi Tinh
(天魁星)
Hô Bảo Nghĩa (呼保義)(người kêu gọi bảo vệ chính nghĩa)
Cập Thời Vũ (及時雨)
(mưa đúng lúc)
Tống Giang
(宋江)
Tổng Binh Đô Đầu lĩnh
2 Thiên Cương Tinh
(天罡星)
Ngọc Kỳ Lân (玉麒麟, Lân ngọc) Lư Tuấn Nghĩa
(卢俊义 hay 盧俊義)
Tổng Binh Đô Đầu Lĩnh
3 Thiên Cơ Tinh
(天機星)
Trí Đa Tinh
(智多星, mưu trí sáng tựa ngàn sao)
Ngô Dụng
(吴用 hay 吳用)
Quân Sư
4 Thiên Nhàn Tinh
(天閒星)
Nhập Vân Long
(入雲龍, Rồng luồn mây)
Công Tôn Thắng
(公孙胜 hay 公孫勝)
Phương Sĩ
5 Thiên Dũng Tinh
(天勇星)
Đại Đao
(大刀, Đao lớn)
Quan Thắng
(关胜 hay 關勝)
Mã Quân Thanh Long Tướng
6 Thiên Hùng Tinh
(天雄星)
Báo Tử Đầu
(豹子頭, Đầu báo)
Lâm Xung
(林沖)
Mã Quân Xích Long Tướng
7 Thiên Mãnh Tinh
(天猛星)
Tích Lịch Hỏa
(霹靂火,lửa sấm sét)
Tần Minh
(秦明 hay 秦明)
Mã Quân Hổ Tướng
8 Thiên Uy Tinh
(天威星)
Song Tiên
(雙鞭, hai roi)
Hô Duyên Chước
(呼延灼 hay 呼延灼)
Mã Quân Hổ Tướng
9 Thiên Anh Tinh
(天英星)
Tiểu Lý Quảng
(小李廣, Lý Quảng nhỏ)
Hoa Vinh
(花荣 hay 花榮)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
10 Thiên Quý Tinh
(天貴星)
Tiểu Toàn Phong
(小旋風, cơn lốc nhỏ)
Sài Tiến
(柴进 hay 柴進)
Quân Lương Lệnh Sử
11 Thiên Phú Tinh
(天富星)
Phác Thiên Điêu
(撲天雕, chim bằng /đại bàng vút trời)
Lý Ứng
(李應)
Quân Lương Lệnh Sử
12 Thiên Mãn Tinh
(天滿星)
Mỹ Nhiêm Công
(美髯公, ông tốt râu)
Chu Đồng
(朱仝)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
13 Thiên Cô Tinh
(天孤星)
Hoa Hòa Thượng
(花和尚, sư xăm hoa)
Lỗ Trí Thâm, Lỗ Đạt
(魯智深, 魯達)
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh
14 Thiên Thương Tinh
(天傷星)
Hành Giả
(行者, sư đi khuyến thiện, khất thực)
Võ Tòng
(武松)
Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh
15 Thiên Lập Tinh
(天立星)
Song Thương Tướng
(雙鎗將, tướng hai thương)
Đổng Bình
(董平)
 
16 Thiên Tiệp Tinh
(天捷星)
Một Vũ Tiễn
(沒羽箭, mũi tên không lông
Trương Thanh
(張清)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
17 Thiên Âm Tinh
(天暗星)
Thanh Diện Thú
(青面獸, thú mặt xanh)
Dương Chí
(楊志)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
18 Thiên Hữu Tinh
(天祐星)
Kim Sang Thủ
(金鎗手, tay câu vàng)
Từ Ninh
(徐寧)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
19 Thiên Không Tinh
(天空星)
Cấp Tiên Phong
(急先鋒, tiên phong nóng tính)
Sách Siêu
(索超)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
20 Thiên Tốc Tinh
(天速星)
Thần Hành Thái Bảo
(神行太保, ông thủ từ đi nhanh)
Đới Tung
(戴宗)
Tổng cục thăm dò tin tức
21 Thiên Dị Tinh
(天異星)
Xích Phát Quỷ
(赤髪鬼, quỷ tóc đỏ)
Lưu Đường
(劉唐)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
22 Thiên Sát Tinh
(天殺星)
Hắc Toàn Phong
(黑旋風, cơn lốc đen),
Thiết Ngưu (鐵牛, máy kéo)
Lý Quỳ
(李逵)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
23 Thiên Vị Tinh
(天微星)
Cửu Văn Long
(九紋龍, Người xăm Chín con rồng)
Sử Tiến
(史進)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
24 Thiên Cứu Tinh
(天究星)
Một Già Lan
(沒遮攔, không che giấu)
Mục Hoằng
(穆弘)
Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ
25 Thiên Thoái Tinh
(天退星)
Sáp Sí Hổ
(挿翅虎, Hổ chắp cánh)
Lôi Hoành
(雷橫)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
26 Thiên Thọ Tinh
(天壽星)
Hỗn Giang Long
(混江龍, rồng quấy sông)
Lý Tuấn
(李俊)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
27 Thiên Kiếm Tinh
(天劍星)
Lập Địa Thái Tuế
(立地太歲, thái tuế mở đất)
Nguyễn Tiểu Nhị
(阮小二)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
28 Thiên Bình Tinh
(天平星)
Thuyền Đầu Hoả
(船火兒, lửa đầu thuyền)
Trương Hoành
(張橫)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
29 Thiên Tội Tinh
(天罪星)
Đoản Mệnh Nhị Lang
(短命二郎, chàng hai xấu số)
Nguyễn Tiểu Ngũ
(阮小五)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
30 Thiên Tổn Tinh
(天損星)
Lãng Lý Bạch Điều
(浪裏白條, lụa trắng trên sóng)
Trương Thuận
(張順)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
31 Thiên Bại Tinh
(天敗星)
Hoạt Diêm La
(活閻羅, Diêm La sống)
Nguyễn Tiểu Thất
(阮小七)
Thủy Quân Đầu Lĩnh
32 Thiên Lao Tinh
(天牢星)
Bệnh Quan Sách
(病關索, Quan Sách ốm)
Dương Hùng
(楊雄)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
33 Thiên Tuệ Tinh
(天慧星)
Phanh Mệnh Tam Lang
(拚命三郎, chàng ba liều mạng)
Thạch Tú
(石秀)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
34 Thiên Bảo Tinh
(天暴星)
Lưỡng Đầu Xà
(兩頭蛇, rắn hai đầu)
Giải Trân
(解珍)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
35 Thiên Khốc Tinh
(天哭星)
Song Vĩ Hạt
(雙尾蠍, bọ cạp hai đuôi)
Giải Bảo
(解寶)
Bộ Quân Đầu Lĩnh
36 Thiên Xảo Tinh
(天巧星)
Lãng Tử
(浪子, tay chơi)
Yến Thanh
(燕青)
Bộ Quân Đầu Lĩnh

Danh sách 72 vị sao Địa Sát

Thứ tự Sao Hiệu Tên
37 Địa Khôi Tinh Thần Cơ Quân Sư (Quân sư giỏi kế) Chu Vũ
38 Địa Sát Tinh Trấn Tam Sơn (Trấn ba núi) Hoàng Tín
39 Địa Dũng Tinh Bệnh Uất Trì (Uất Trì ốm) Tôn Lập
40 Địa Kiệt Tinh Xú Quận Mã Tuyên Tán
41 Địa Hùng Tinh Tỉnh Mộc Hãn (Chó ngao đen) Hác Tư Văn
42 Địa Uy Tinh Bách Thắng Tướng Hàn Thao
43 Địa Anh Tinh Thiên Mục Tướng (Tướng mắt trời) Bành Kỷ
44 Địa Kỳ Tinh Thánh Thủy Tướng Quân (Tướng thánh nước) Đan Đình Khuê
45 Địa Mãnh Tinh Thần Hoả Tướng Quân (Tướng thần lửa) Ngụy Định Quốc
46 Địa Văn Tinh Thánh Thủ Thư Sinh (Học trò chữ đẹp) Tiêu Nhượng
47 Địa Chính Tinh Thiết Diện Khổng Mục (Quan toà mặt sắt) Bùi Tuyên
48 Địa Khoát Tinh Ma Vân Kim Sí (Chim cắt luồn mây) Âu Bằng
49 Địa Hạp Tinh Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa) Đặng Phi
50 Địa Cường Tinh Cẩm Mao Hổ (Hổ lông gấm) Yến Thuận
51 Địa Âm Tinh Cẩm Báo Tử (Báo gấm) Dương Lâm
52 Địa Phụ Tinh Oanh Thiên Lôi (Tiếng sét vang trời) Lăng Chấn
53 Địa Hội Tinh Thần Toán Tử (Người giỏi tính kế) Tưởng Kính
54 Địa Tá Tinh Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu nhỏ) Lã Phương
55 Địa Hựu Tinh Trại Nhân Quý (Giống Nhân Quý Quách Thịnh
56 Địa Linh Tinh Thần Y (Thầy thuốc giỏi) An Đạo Toàn
57 Địa Thú Tinh Tử Nhiêm Bá (Ông râu tía) Hoàng Phủ Đoan
58 Địa Vi Tinh Nuỵ Cước Hổ (Hổ chân ngắn) Vương Anh
59 Địa Tuệ Tinh Nhất Trượng Thanh (Một trượng xanh) Hổ Tam Nương
60 Địa Hao Tinh Tang Môn Thần (Thần cửa nhà táng) Bào Húc
61 Địa Mặc Tinh Hỗn Thế Ma Vương (Ma vương càn quấy) Phàn Thụy
62 Địa Xương Tinh Mao Đẩu Tinh (Sao nhỏ) Khổng Minh
63 Địa Cuồng Tinh Độc Hoả Tinh (Sao lửa) Khổng Lượng
64 Địa Phi Tinh Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay) Hạng Sung
65 Địa Tẩu Tinh Phi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời) Lý Cổn
66 Địa Xảo Tinh Ngọc Tý Tượng (Tay thợ ngọc) Kim Đại Kiện
67 Địa Minh Tinh Thiết Địch Tiên (Tiên thổi sáo sắt) Mã Lân
68 Địa Tiến Tinh Xuất Động Giao (Cá sấu rời động) Đồng Uy
69 Địa Thoái Tinh Phiên Giang Thẩn (Sò khuấy nước) Đồng Mãnh
70 Địa Mãn Tinh Ngọc Phan Cang (Cán cờ ngọc) Mạnh Khang
71 Địa Toại Tinh Thông Tý Viên (Vượn tay dài) Hầu Kiện
72 Địa Chu Tinh Khiêu Giản Hổ (Hổ nhảy khe) Trần Đạt
73 Địa Ẩn Tinh Bạch Hoa Xà (Rắn hoa trắng) Dương Xuân
74 Địa Di Tinh Bạch Diện Lang Quân (Anh mặt trắng) Trịnh Thiên Thọ
75 Địa Lý Tinh Cửu Vĩ Quy (Rùa chín đuôi) Đào Tông Vượng
76 Địa Tuấn Tinh Thiết Phiến Tử (Tay quạt sắt) Tống Thanh
77 Địa Nhạc Tinh Thiết Khiếu Tử (Tay sáo sắt) Nhạc Hoà
78 Địa Tiệp Tinh Hoa Hạng Hổ (Hổ sẹo hoa) Cung Vượng
79 Địa Tốc Tinh Trúng Tiễn Hổ (Hổ trúng tên) Đinh Đắc Tôn
80 Địa Trấn Tinh Tiểu Già Lan (Giấu chút ít) Mục Xuân
81 Địa cơ Tinh Thao Đao Quỷ (Quỷ múa dao) Tào Chính
82 Địa Ma Tinh Vân Lý Kim Cương (Thần Kim Cương đường mây) Tống Vạn
83 Địa Yêu Tinh Mô Trước Thiên (Sờ được trời) Đỗ Thiên
84 Địa U Tinh Bệnh Đại Trùng (Hổ ốm) Tiết Vĩnh
85 Địa Phục Tinh Kim Nhãn Bưu (Beo mắt vàng) Thi Ân
86 Địa Tích Tinh Đả Hổ Tướng (Tướng đánh hổ) Lý Trung
87 Địa Không Tinh Tiểu Bá Vương (Bá vương nhỏ) Chu Thông
88 Địa Cô Tinh Kim Tiền Báo Tử (Báo đốm vàng) Thang Long
89 Địa Toàn Tinh Quỷ Kiểm Nhi (Gã đếm quỷ) Đỗ Hưng
90 Địa Đoản Tinh Xuất Lâm Long (Rồng rời rừng) Trâu Uyên
91 Địa Giốc Tinh Độc Giác Long (Rồng một sừng) Trâu Nhuận
92 Địa Tú Tinh Hạn Địa Hốt Luật (Cá sấu trên cạn) Chu Quý
93 Địa Tàng Tinh Tiếu Diện Hổ (Hổ mặt cười) Chu Phú
94 Địa Binh Tinh Thiết Tý Bác (Bác tay sắt) Sái Phúc
95 Địa Tổn Tinh Nhất Chi Hoa (Một nhành hoa) Sái Khánh
96 Địa Nô Tinh Thôi Mệnh Phán Quan (Phán quan đoạt mệnh) Lý Lập
97 Địa Sát Tinh Thanh Nhãn Hổ (Hổ mắt xanh) Lý Vân
98 Địa Ác Tinh Một Diện Mục (Anh xấu hổ) Tiêu Đĩnh
99 Địa Xú Tinh Thạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch) Thạch Dũng
100 Địa Số Tinh Tiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ) Tôn Tân
101 Địa Âm Tinh Mẫu Đại Trùng (Hổ mẹ) Cố Đại Tẩu
102 Địa Hình Tinh Thái Viên Tử (Người trông vườn rau) Trương Thanh
103 Địa Tráng Tinh Mẫu Dạ Xoa (Dạ xoa cái) Tôn Nhị Nương
104 Địa Liệt Tinh Hoạt Thiểm Bà (Thiểm Bà sống) Vương Định Lục
105 Địa Kiện Tinh Hiểm Đạo Thần (Thần hiểm ác) Úc Bảo Tứ
106 Địa Hao Tinh Bạch Nhật Thử (Chuột chính ngày) Bạch Thắng
107 Địa Tặc Tinh Cổ Thượng Tảo (Bọ trên trống) Thời Thiên
108 Địa Cẩu Tinh Kim Mao Khuyển (Chó lông vàng) Đoàn Cảnh Trụ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *