Liên từ trong tiếng Trung và cách sử dụng

04/08/2021
lien-tu-trong-tieng-trung-va-cach-su-dung
112
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Liên từ trong tiếng Trung và cách sử dụng

Liên từ là những từ để nối các cụm từ, các vế câu với nhau trong tiếng Trung. Bạn phải biết liên từ bạn mới có thể nói được những câu tiếng Trung dài … Vì vậy, hôm nay Yêu tiếng Trung sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về liên từ trong tiếng Trung và cách sử dụng nhé!

Mục lục

Khái niệm

Liên từ là từ dùng để kết nối các từ, cụm từ và câu với nhau như “và”, “nhưng”, “bởi vì”. Ví dụ như câu “Trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học” thì từ “nhưng” đã nối 2 vế “trời mưa to” và “tôi vẫn đi học” thành 1 câu hoàn chỉnh

Liên từ là từ rất quan trọng để giúp các bạn nói được những câu tiếng Trung dài, đọc được văn bản, đoạn văn tiếng Trung

lien-tu-trong-tieng-trung-va-cach-su-dung

Các loại liên từ

1, Liên từ nối các từ vựng danh từ

(hé) : và

Ví dụ : 我和她一起去公园

Wǒ hé tā yīqǐ qù gōngyuán

Tôi và cô ấy cùng nhau đi công viên

Từ “hé” đã nối từ “tôi” và từ “cô ấy”. 2 từ này đều ngang nhau mang ý nghĩa chỉ người

与 (yǔ) : và

Ví dụ : 我与他是好朋友

Wǒ yǔ tā shì hǎo péngyǒu

Tôi với anh ấy là bạn tốt

跟 (gēn) : và, với, cùng

Ví dụ : 我跟妈妈一起去市场

Wǒ gēn māmā yīqǐ qù shìchǎng

Tôi với mẹ cùng nhau đi chợ

Có rất nhiều liên từ dạng này mà tiengtrungtainha.com không thể liệt kê hết trong bài học này được. Chúng ta sẽ cùng sang loại liên từ khác nhé

2, Liên từ ngang hàng

Liên từ ngang hàng có thể kết nối giữa các từ vựng hoặc câu. Hai thành phần được kết nối đều không phân chính phụ

又…又… (Yòu… Yòu…) : Vừa…vừa…

Ví dụ : 她又聪明又漂亮

Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang

Cô ấy vừa thông minh lại vừa xinh đẹp

有时…有时… (Yǒushí… Yǒushí…) : Có khi…có khi…

Ví dụ : 每天晚上我有时学习,有时看电视

Měitiān wǎnshàng wǒ yǒushí xuéxí, yǒushí kàn diànshì

Mỗi tối tôi có khi học bài, có khi lại xem TV

一会儿…一会儿… (Yīhuǐ’er… Yīhuǐ’er…) : Lúc thì… lúc thì …

Ví dụ : 他们一会儿用汉语聊天儿, 会儿用韩语聊天儿

Tāmen yīhuǐ’er yòng hànyǔ liáotiān er, huì er yòng hányǔ liáotiān er

Bọn họ lúc thì dùng tiếng Trung nói chuyện, lúc thì dùng tiếng Hàn nói chuyện

一边…一边… (Yībiān… Yībiān…) : vừa… vừa…

(Chỉ dùng động từ trong cấu trúc này)

Ví dụ : 他们一边看电视,一边聊天儿

Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiān er

Bọn họ vừa xem TV vừa nói chuyện

3, Liên từ chính phụ

Đây là dạng liên từ mà một vế câu bổ trợ cho vế câu khác. Nó mang quan hệ chủ yếu và quan hệ lệ thuộc

或者…或者… (Huòzhě…Huòzhě…) : Hoặc… hoặc…

Ví dụ : 午饭我或者吃米饭, 或者吃汤粉

Wǔfàn wǒ huòzhě chī mǐfàn, huòzhě chī tāng fěn

Bữa trưa tôi ăn cơm hoặc ăn bún

不是…, 而是… (Bùshì…, Ér shì…) : Không phải…mà là…

Ví dụ : 他不是老师, 而是学生

Tā bùshì lǎoshī, ér shì xuéshēng

Anh ấy không phải giáo viên, mà là học sinh

因为…所以… (Yīnwèi… Suǒyǐ…) : Bởi vì… cho nên…

Ví dụ : 因为他迟到,所以被老师批评了

Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíngle

Bởi vì anh ta đi muộn nên bị thầy giáo phê bình

由于…因此… (Yóuyú… Yīncǐ…) : Bởi vì… vậy nên…

Ví dụ : 他由于生病了, 因此今天不上课

Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù shàngkè

Bởi vì anh ấy bị ốm, vậy nên hôm nay không đi học

之所以…是因为… (Zhī suǒyǐ… Shì yīnwèi…) : Lí do… là bởi vì…

Ví dụ : 他之所以不上课是因为他生病了

Tā zhī suǒyǐ bù shàngkè shì yīnwèi tā shēngbìngle

Lí do anh ấy không đi học là bởi vì anh ấy bị ốm

如果…就… (Rúguǒ…jiù…) : Nếu…thì…

Ví dụ : 如果我以后有钱就我会嫁给你

Rúguǒ wǒ yǐhòu yǒu qián jiù wǒ huì jià gěi nǐ

Nếu sau này anh có tiền thì anh sẽ cưới em

假如.就… (Jiǎrú. Jiù…) : Nếu… thì…

Ví dụ : 假如你生病我就去药店

Jiǎrú nǐ shēngbìng wǒ jiù qù yàodiàn

Nếu em bị bệnh anh sẽ đi đến nhà thuốc

不但…而且… (Bùdàn… Érqiě…) : Không những… mà còn…

Ví dụ : 他不但长得帅,而且也很聪明

Tā bùdàn zhǎng dé shuài, érqiě yě hěn cōngmíng

Anh ấy không những rất đẹp trai mà còn rất thông minh

…, 甚至… (…, Shènzhì…) : …,thậm chí…

Ví dụ : 我不认识他, 甚至他的名字

Wǒ bù rènshí tā, shènzhì tā de míngzì

Tôi không quen anh ta, thậm chí cả tên anh ta

…再说… (…Zàishuō…) : …hơn nữa…

Ví dụ : 他很无礼再说丑陋

Tā hěn wú lǐ zàishuō chǒulòu

Anh ấy rất thô lỗ hơn nữa lại còn xấu xí

虽然…但是… (Suīrán… Dànshì…) : Tuy… nhưng…

Ví dụ : 他虽然不太聪明, 但是他很认真

Tā suīrán bù tài cōngmíng, dànshì tā hěn rènzhēn

Tuy anh ấy không quá thông minh nhưng lại rất chăm chỉ

虽然…不过… (Suīrán… Bùguò…) : Tuy… nhưng…

Ví dụ : 中文虽然很难, 不过我一定要坚持

Zhōngwén suīrán hěn nán, bùguò wǒ yīdìng yào jiānchí

Tiếng Trung tuy rất khó, nhưng tôi nhất định sẽ kiên trì

…, 而… (…, Ér…) : …, trong khi…

Ví dụ : 胡志明很热, 而河内很冷

Húzhìmíng hěn rè, ér hénèi hěn lěng

Sài Gòn rất nóng, trong khi Hà Nội rất lạnh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *