Ngữ pháp câu so sánh trong tiếng Trung
So sánh ngang bằng
Đầu tiên hãy cùng Yêu tiếng Trung học cách so sánh ngang bằng nhé cả nhà. Đây là kiểu so sánh phổ biến cái này giống như, bằng cái kia
1.So sánh giống nhau
Khi so sánh giống nhau ta áp dụng cấu trúc sau :
A 跟 B 一样
A gēn B yīyàng
A và B giống nhau
Ví dụ : 我的看法跟他一样
Wǒ de kànfǎ gēn tā yīyàng
Cách nhìn của tôi giống anh ấy
2.So sánh giống nhau ở đặc điểm nào đó
Khi so sánh giống nhau ở 1 đặc điểm nào đó ta áp dụng cấu trúc sau
我跟他不一样
Wǒ gēn tā bù yīyàng
Tôi và anh ta không giống nhau
A 跟 B 一样 + Tính từ / Động từ
A gēn B yīyàng + …
A và B giống nhau…
Ví dụ : 他跟我一样高
Tā gēn wǒ yīyàng gāo
Tôi cao bằng anh ta
这种花跟那种花一样香
Zhè zhònghuā gēn nà zhònghuā yīyàng xiāng
Loại hoa này và loại hoa kia thơm như nhau
3. So sánh giống nhau ở hành động
A 跟 B 一样 + Động từ 得 + tính từ
A gēn B yīyàng + …
A và B giống nhau…
Ví dụ : 他跟我一样来得早
Tā gēn wǒ yīyàng láidé zǎo
Anh ấy đến sớm giống như tôi
马跟豹一样跑得快
Mǎ gēn bào yīyàng pǎo dé kuài
Ngựa và báo chạy nhanh như nhau
So sánh hơn
Tiếp theo là cách só sánh cái này hơn cái kia
Cấu trúc 1 : Đơn giản nhất, phổ biến nhất
A 比 B + Hình dung từ
A bǐ B…
A hơn B …
Ví dụ : 他比我高
Tā bǐ wǒ gāo
Anh ấy cao hơn tôi
她没有你好
Tā méiyǒu nǐ hǎo
Cô ấy không tốt bằng bạn
Cấu trúc 2 : Phức tạp hơn xíu
A 比 B +(更)động từ + tân ngữ
A bǐ B + (Gèng) +…
A hơn B …
Ví dụ : 今天比昨天暖和
Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo
Hôm nay ấm áp hơn hôm qua
我比他更爱你
Wǒ bǐ tā gèng ài nǐ
Tôi yêu cô ấy nhiều hơn bạn
Cấu trúc 3 : So sánh hơn ở 1 hành động
A 比 B+ động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ
A bǐ B ….
A hơn B …
Ví dụ : 我比他说汉语说得流利
Wǒ bǐ tā shuō hànyǔ shuō dé liúlì
Tôi nói tiếng Trung lưu loát hơn anh ấy
我比他写汉字写得快
Wǒ bǐ tā xiě hànzì xiě dé kuài
Tôi viết chữ Hán nhanh hơn anh ta
hoặc A 比 B + động từ+ 得+ tính từ
A bǐ B ….
A hơn B …
Ví dụ : 我比他说得流利
Wǒ bǐ tā shuō dé liúlì
Tôi nói lưu hoát hơn anh ấy
So sánh kém
Tiếp theo là cách só sánh cái này kém cái kia
Cấu trúc 1 : So sánh kém về tính từ
A 没有 B + Tính từ
A méiyǒu B tính từ
A kém B …
Ví dụ : 她没有我高
Tā méiyǒu wǒ gāo
Anh ấy không cao bằng tôi
我没有他那么帅
Wǒ méiyǒu tā nàme shuài
Tôi không đẹp trai bằng anh ta
Cấu trúc 2 : So sánh kém với Bùbǐ nhưng chỉ để phản bác, phủ định lời nói người khác
A 不比 B + hình dung từ
A bù bǐ B + hình dung từ
A kém B …
Ví dụ : 我不比她矮
Wǒ bùbǐ tā ǎi
Tôi không có thấp hơn cô ta
我看你比玛丽高
Wǒ kàn nǐ bǐ mǎlì gāo
Tôi thấy bạn cao hơn Mary
0 Comments