Ngữ pháp câu so sánh trong tiếng Trung

05/08/2021
ngu-phap-cau-so-sanh-trong-tieng-trung
114
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Ngữ pháp câu so sánh trong tiếng Trung

Mục lục

So sánh ngang bằng

Đầu tiên hãy cùng Yêu tiếng Trung học cách so sánh ngang bằng nhé cả nhà. Đây là kiểu so sánh phổ biến cái này giống như, bằng cái kia

1.So sánh giống nhau

Khi so sánh giống nhau ta áp dụng cấu trúc sau :

A 跟 B 一样

A gēn B yīyàng

A và B giống nhau

Ví dụ : 我的看法跟他一样

Wǒ de kànfǎ gēn tā yīyàng

Cách nhìn của tôi giống anh ấy

2.So sánh giống nhau ở đặc điểm nào đó

Khi so sánh giống nhau ở 1 đặc điểm nào đó ta áp dụng cấu trúc sau

我跟他不一样

Wǒ gēn tā bù yīyàng

Tôi và anh ta không giống nhau

A 跟 B 一样 + Tính từ / Động từ

A gēn B yīyàng + …

A và B giống nhau…

Ví dụ : 他跟我一样高

Tā gēn wǒ yīyàng gāo

Tôi cao bằng anh ta

这种花跟那种花一样香

Zhè zhònghuā gēn nà zhònghuā yīyàng xiāng

Loại hoa này và loại hoa kia thơm như nhau

3. So sánh giống nhau ở hành động

A 跟 B 一样 + Động từ 得 + tính từ

A gēn B yīyàng + …

A và B giống nhau…

Ví dụ : 他跟我一样来得早

Tā gēn wǒ yīyàng láidé zǎo

Anh ấy đến sớm giống như tôi

马跟豹一样跑得快

Mǎ gēn bào yīyàng pǎo dé kuài

Ngựa và báo chạy nhanh như nhau

So sánh hơn

Tiếp theo là cách só sánh cái này hơn cái kia

Cấu trúc 1 : Đơn giản nhất, phổ biến nhất

A 比 B + Hình dung từ

A bǐ B…

A hơn B …

Ví dụ : 他比我高

Tā bǐ wǒ gāo

Anh ấy cao hơn tôi

她没有你好

Tā méiyǒu nǐ hǎo

Cô ấy không tốt bằng bạn

Cấu trúc 2 : Phức tạp hơn xíu

A 比 B +(更)động từ + tân ngữ

A bǐ B + (Gèng) +…

A hơn B …

Ví dụ : 今天比昨天暖和

Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo

Hôm nay ấm áp hơn hôm qua

我比他更爱你

Wǒ bǐ tā gèng ài nǐ

Tôi yêu cô ấy nhiều hơn bạn

Cấu trúc 3 : So sánh hơn ở 1 hành động

A 比 B+ động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ

A bǐ B ….

A hơn B …

Ví dụ : 我比他说汉语说得流利

Wǒ bǐ tā shuō hànyǔ shuō dé liúlì

Tôi nói tiếng Trung lưu loát hơn anh ấy

我比他写汉字写得快

Wǒ bǐ tā xiě hànzì xiě dé kuài

Tôi viết chữ Hán nhanh hơn anh ta

hoặc A 比 B + động từ+ 得+ tính từ

A bǐ B ….

A hơn B …

Ví dụ : 我比他说得流利

Wǒ bǐ tā shuō dé liúlì

Tôi nói lưu hoát hơn anh ấy

So sánh kém

Tiếp theo là cách só sánh cái này kém cái kia

Cấu trúc 1 : So sánh kém về tính từ

A 没有 B + Tính từ

A méiyǒu B tính từ

A kém B …

Ví dụ : 她没有我高

Tā méiyǒu wǒ gāo

Anh ấy không cao bằng tôi

我没有他那么帅

Wǒ méiyǒu tā nàme shuài

Tôi không đẹp trai bằng anh ta

Cấu trúc 2 : So sánh kém với Bùbǐ nhưng chỉ để phản bác, phủ định lời nói người khác

A 不比 B + hình dung từ

A bù bǐ B + hình dung từ

A kém B …

Ví dụ : 我不比她矮

Wǒ bùbǐ tā ǎi

Tôi không có thấp hơn cô ta

我看你比玛丽高

Wǒ kàn nǐ bǐ mǎlì gāo

Tôi thấy bạn cao hơn Mary

Article Categories:
Học ngữ pháp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *