Tiếng Trung chủ đề mua sắm
Trong bài này, chúng ta sẽ học về chủ đề mua sắm trong Tiếng Trung. Bạn sẽ được học tên các loại cửa hàng, các đồ vật và các câu hỏi và trả lời mua sắm trong Tiếng Trung
Tên các loại địa điểm, cửa hàng trong Tiếng Trung
Chữ Hán | Phiên âm | Đọc bồi | Nghĩa |
Cānguǎn | Chan quản | Nhà hàng | |
图书馆 | Túshū guǎn | Tú su quản | Thư viện |
寺庙 | Sìmiào | sư meo | Đền, chùa |
宾馆 | Bīnguǎn | Pin quản | Khách sạn |
茶馆 | Cháguǎn | Trá quản | Quán trà |
学校 | Xuéxiào | Xuế xeo | Trường học |
小学 | Xiǎoxué | Xẻo xuế | Tiểu học |
中学 | Zhōngxué | Trung xuế | Trung học |
高中 | Gāozhōng | Cao trung | THPT |
大学 | Dàxué | Ta xuế | Đại học |
银行 | Yínháng | Ín kháng | Ngân hàng |
邮局 | Yóujú | Dấu chúy | Bưu điện |
医院 | Yīyuàn | I doan | Bệnh viện |
电影院 | Diànyǐngyuàn | Tiên ỉnh doan | Rạp phim |
火车站 | Huǒchē zhàn | Hủa trưa tran | Ga tàu hỏa |
地铁站 | Dìtiě zhàn | Ti thỉa tran | Ga điện ngầm |
汽车站 | Qìchē zhàn | Chi trưa tran | Bến xe BUS |
机场 | Jīchǎng | Chi trảng | Sân bay |
商场 | Shāngchǎng | Sang trảng | Trung tâm mua sắm |
商店 | Shāngdiàn | Sang tiên | Cửa hàng |
药店 | Yàodiàn | Dao tiên | Hiệu thuốc |
超市 | Chāoshì | Trao sư | Siêu thị |
咖啡店 | Kāfēi diàn | Ca phây tiên | Quán cafe |
市场 | Shìchǎng | Sư trảng | Chợ |
服装店 | Fúzhuāng diàn | Phú troang tiên | Cửa hàng quần áo |
鞋店 | Xié diàn | Xía tiên | Tiệm giày |
书店 | Shūdiàn | Su tiên | Tiệm sách |
花店 | Huā diàn | Khoa tiên | Tiệm hoa |
水果店 | shuǐ guǒ diàn | Suấy của tiên | Tiệm trái cây |
珠宝店 | Zhūbǎo diàn | Tru pảo tiên | Tiệm trang sức |
理发店 | Lǐfǎ diàn | Lí phả tiên | Tiệm cắt tóc |
夜市 | Yèshì | Dê sư | Chợ đêm |
Với mỗi từ vựng ở trên, bạn hãy viết một câu ví dụ chứa từ vựng đó vào trong vở.
Các mẫu câu hỏi mua sắm
1. 请问这个多少钱?
Qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
Chỉnh uân trưa cưa tua sảo chén ?
Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
2. 我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shìshì ma?
Ủa cứa ỉ sư sư ma ?
Tôi có thể thử được không?
3. 有别的颜色吗?
Yǒu biéde yánsè ma?
Dẩu pía tợ dán sưa ma ?
Có màu khác không?
4. 这个质量还不错,但颜色不好看。
Zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
Trưa cưa trư leng khái pú chua tan dán sưa pu khảo can
Cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.
5. 我随便看看。
Wǒ suíbiàn kànkan
Ủa suấy piên can can
Tôi xem qua một chút.
6. 你能不能帮我看一下价格?
Nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
Nỉ nấng pu nấng pang ủa can í xia cha cứa
Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
7. 那不合理。
Nà bù hélǐ.
Na pu khứa lỉ
Như thế không hợp lí lắm.
8. 最低你能出什么价?
Zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
Chuây ti nỉ nấng tru sấn mơ cha ?
Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
9. 给我打个折吧。
Gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
Cấy úa tả cưa trứa pa
Giảm giá cho tôi đi.
10. 这个价真的太贵了,我买不起。
Zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
Trưa cưa cha thai cuây lơ, úa mải pu chỉ
Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
11. 你卖给我便宜一点嘛。
Nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
Nỉ mai cấy ủa piến i i tiển ma
Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
12. 能不能给我一张发票?
Néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
Nấng pu nấng cấy ủa i trang fa peo ?
Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
13. 这里可以刷卡吗?
Zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
Trưa lỉ cứa ỉ soa cả ma ?
Ở đây có quẹt thẻ được không?
Các mẫu câu nói của người bán hàng
1. 你好需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
Nỉ xu dao pang máng ma ?
Bạn muốn giúp gì không?
2. 今天全场对折了。
Jīntiān quán chǎng duì zhé le.
Chin tiên choán trảng tuây trứa lơ.
Hôm nay đang giảm giá 50%.
3. 你放心,我们家的东西是最好的了。
Nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
Nỉ phang xin, ủa mân cha tợ tung xi sư chuây khảo tợ lơ.
Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.
4. 这是畅销货。
Zhèshì chàng xiāo huò.
Trưa sư trang xeo khua
Hàng này đang bán chạy nhất đấy.
5. 这个更便宜呢。
Zhège gèng piányì ne.
Trưa cưa câng piến i nơ.
Cái này rẻ hơn này.
6. 你要买几个,买多给你优惠。
Nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
Nỉ dao mải chỉ cưa, mải tua cấy nỉ dâu khuây.
Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.
7. 这个价实在是最便宜了.
Zhège jià shízài shì zuì piányì le.
Trưa cưa cha sứ chai sư chuây piến i lơ.
Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.
8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。
Nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
Nỉ dung tợ sư sấn mơ chén ? Rấn mín pi khái sư mẩy chin.
Bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.
9. 你有现金吗?
Nǐ yǒu xiànjīn ma?
Ní dẩu xiên chin ma ?
Bạn có tiền mặt không?
Hội thoại mua hàng quần áo
A : 欢迎光临,您要买什么?
Huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me ?
Khoan ính quang lín, nín dao mải sấn mơ ?
Chào đón quý khách ! Bạn muốn mua gì ?
B : 我看看。
Wǒ kàn kɑn
Ủa can can
Để tôi xem thử đã.
这件怎么样?
Zhè jiàn zěn me yànɡ?
Trưa chiên chẩn mơ dang ?
Cái bộ này thì sao ?
A : 这件衣服我可以试一下儿吗?
Zhè jiàn yīfú wǒ kěyǐ shì yīxià er ma?
Trưa chiên i phu ủa cứa ỉ sư í xa ma ?
Tôi có thể mặc thử chiếc váy này không ?
B : 你穿多大的 ?
Nǐ chuān duō dà de ?
Nỉ troan tua ta tợ ?
Bạn mặc kích cỡ gì ?
A : 加大号/大号/中号/小号
Jiā dà hào/dà hào/zhōnɡ hào/xiǎo hào
Cha ta khao / ta khao / trung khao / xẻo khao
Kích thước XL / L / M / S
Kích thước XL / L / M / S
B : 有大一点儿的吗?
Yǒu dà yī dián ér de mɑ?
Dẩu ta i tiển tợ ma ?
Bạn có kích thước lớn hơn không ?
有别的颜色吗?
Yǒu bié de yán sè mɑ ?
Dẩu pía tợ dán sưa ma ?
Có màu sắc khác không ?
A : 红色可以吗 ?
Hóngsè kěyǐ ma?
Khúng sưa cứa ỉ ma ?
Màu đỏ có được không ?
B : 这件颜色有点儿深。
Zhè jiàn yánsè yǒudiǎn er shēn.
Trưa chiên dán sưa dấu tiển sân
Màu của cái này hơi tối
A : 我可以再试试吗?
Wǒ kěyǐ zài shì shì ma ?
Ủa cứa ỉ chai sư sư ma ?
Tôi có thể thử lại lần nữa được không ?
B : 可以啊
Kěyǐ a
Cứa ỉ a
Chắc chắn rồi
A : 这件很漂亮,多少钱?
Zhè jiàn hěn piàoliang, duōshǎo qián ?
Trưa chiên hẩn peo leng, tua sảo chén ?
Cái này đẹp, giá bao nhiêu ?
现在可以打折吗?
Xiàn zài kě yǐ dǎ zhé mɑ ?
Xiên chai cứa í tả trứa ma ?
Tôi có được giảm giá ngay bây giờ không ?
B : 这件只要500元
Zhè jiàn zhǐyào 500 yuán
Trưa chiến trử dao 500 doán
Bộ này giá chỉ 500 NDT
A : 可以退换吗?
Kěyǐ tuìhuàn ma ?
Cứa ỉ thuây khoan ma ?
Có thể đổi trả không ?
B : 可以退还
Kěyǐ tuìhuán
Cứa ỉ thuây kohan
Có thể đổi trả
A : 我买这件吧,请帮我包一下。
Wǒ mǎi zhè jiàn bɑ, qǐnɡ bānɡ wǒ bāo yí xià。
Úa mải trưa chiên pa, chỉnh pang ủa bao í xa.
Tôi sẽ lấy cái này nhé , vui lòng đóng gói cho tôi.
0 Comments