Từ vựng các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung

04/08/2021
tu-vung-cac-hoat-dong-trong-buoi-sang-tieng-trung
164
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung

Bài học hôm nay là bài chủ đề các hoạt động trong buổi sáng tiếng Trung. Chúng ta sẽ cùng học các từ vựng như thức dậy, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng… Các bạn hãy áp dụng kiến thức mà Yêu tiếng Trung sẽ chia sẻ dưới đây để giao tiếp nhé !

Mục lục

tu-vung-cac-hoat-dong-trong-buoi-sang-tieng-trung

Từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
起床 Qǐchuáng Thức dậy
刷牙 Shuāyá Đánh răng
洗脸 Xǐliǎn Rửa mặt
撒尿 Sāniào Đi tiểu
淋浴 Línyù Đi tắm
吃早餐 Chī zǎocān Ăn sáng
换衣服 Huàn yīfú Thay quần áo
上班 Shàngbān Đi làm
上学 Shàngxué Đi học
读新闻 Dú xīnwén Đọc tin tức
小吃 Xiǎochī ăn vặt

Mẫu câu

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
我今天早上五点起床 Wǒ jīntiān zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng Hôm nay tôi thức dậy lúc 5h sáng
我每天刷牙 Wǒ měitiān shuāyá Tôi đánh răng mỗi ngày
我用洁面乳洗脸 Wǒ yòng jiémiàn rǔ xǐliǎn Tôi dùng sữa rửa mặt để rửa mặt
我和妈妈一起吃早餐 Wǒ hé māmā yīqǐ chī zǎocān Tôi ăn sáng cùng mẹ tôi
我换了衣服然后上班 Wǒ huànle yīfú ránhòu shàngbān Tôi thay quần áo rồi mới đi làm
我经常在办公时间阅读新闻 Wǒ jīngcháng zài bàngōng shíjiān yuèdú xīnwén Tôi thường xuyên đọc tin tức trong giờ hành chính
我常常吃小吃 Wǒ chángcháng chī xiǎochī Tôi thường ăn vặt

Bài học hoạt động buổi sáng đến đây là kết thúc. Các bạn hãy tìm bài học buổi trưa trong mục từ vựng để tiếp tục nhé ! Có chỗ nào không hiểu hãy bình luận phía dưới để chúng mình giải đáp hỗ trợ nha !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *