Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi trưa tiếng Trung
Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cùng các bạn học các từ vựng như ăn trưa, ngủ trưa, nghỉ trưa,… Các bạn hãy áp dụng kiến thức học được để giao tiếp nhé !
Từ vựng
Chữ Hán
Phiên âm
Nghĩa
午休
Wǔxiū
nghỉ trưa
午餐
Wǔcān
bữa trưa
下到一楼
Xià dào yī lóu
Đi xuống tầng 1
去餐厅
Qù cāntīng
Đi nhà hàng
点菜
Diǎn cài
gọi đồ ăn
吃午餐
Chī wǔcān
ăn trưa
听音乐
Tīng yīnyuè
Nghe nhạc
小睡
Xiǎoshuì
ngủ trưa
去市场
Qù shìchǎng
Đi chợ
做午饭
Zuò wǔfàn
Làm bữa trưa
Mẫu câu
Chữ Hán
Phiên âm
Nghĩa
我们吃午饭吧
Wǒmen chī wǔfàn ba
Chúng ta đi ăn trưa thôi
我们下到一楼去餐厅
Wǒmen xià dào yī lóu qù cāntīng
Chúng ta hãy xuống nhà hàng tầng 1
服务员, 给我点菜
Fúwùyuán, gěi wǒ diǎn cài
Phục vụ, cho tôi gọi món
我中午常常听音乐
Wǒ zhōngwǔ chángcháng tīng yīnyuè
Tôi thường nghe nhạc vào buổi trưa
我在十二点小睡
Wǒ zài shí’èr diǎn xiǎoshuì
tôi ngủ trưa lúc 12h
Trên đây là những hoạt động buổi trưa trong tiếng Trung. Sau khi học bài buổi sáng, buổi trưa các bạn cũng nắm được kha khá từ vựng để giao tiếp rồi. Hãy luyện cùng bạn bè để thành thạo hơn nhé !
0 Comments