Từ vựng các hoạt động trong buổi trưa tiếng Trung

04/08/2021
208
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng chủ đề các hoạt động trong buổi trưa tiếng Trung

Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cùng các bạn học các từ vựng như ăn trưa, ngủ trưa, nghỉ trưa,… Các bạn hãy áp dụng kiến thức học được để giao tiếp nhé !

Mục lục

tu-vung-cac-hoat-dong-trong-buoi-trua-tieng-trung

Từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
午休 Wǔxiū nghỉ trưa
午餐 Wǔcān bữa trưa
下到一楼 Xià dào yī lóu Đi xuống tầng 1
去餐厅 Qù cāntīng Đi nhà hàng
点菜 Diǎn cài gọi đồ ăn
吃午餐 Chī wǔcān ăn trưa
听音乐 Tīng yīnyuè Nghe nhạc
小睡 Xiǎoshuì ngủ trưa
去市场 Qù shìchǎng Đi chợ
做午饭 Zuò wǔfàn Làm bữa trưa

Mẫu câu

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
我们吃午饭吧 Wǒmen chī wǔfàn ba Chúng ta đi ăn trưa thôi
我们下到一楼去餐厅 Wǒmen xià dào yī lóu qù cāntīng Chúng ta hãy xuống nhà hàng tầng 1 
服务员, 给我点菜 Fúwùyuán, gěi wǒ diǎn cài Phục vụ, cho tôi gọi món
我中午常常听音乐 Wǒ zhōngwǔ chángcháng tīng yīnyuè Tôi thường nghe nhạc vào buổi trưa
我在十二点小睡 Wǒ zài shí’èr diǎn xiǎoshuì tôi ngủ trưa lúc 12h

Trên đây là những hoạt động buổi trưa trong tiếng Trung. Sau khi học bài buổi sáng, buổi trưa các bạn cũng nắm được kha khá từ vựng để giao tiếp rồi. Hãy luyện cùng bạn bè để thành thạo hơn nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *