Từ vựng chủ đề các loại hàng hóa trong tiếng Trung
Trong bài học này Yêu tiếng Trung sẽ hướng dẫn các bạn đầy đủ các từ vựng chủ đề hàng hóa trong tiếng Trung như điện thoại, máy tính, giày dép, quần áo … Đây là các đồ vật các bạn sẽ thường sử dụng khi đi chợ, siêu thị, mua sắm trong tiếng Trung.
Chữ Hán | Phiên âm | Đọc bồi | Nghĩa |
产品 | Chǎnpǐn | trán pỉn | hàng hóa |
衣服 | Yīfú | i phú | quần áo |
长裤 | Cháng kù | tráng khu | Quần |
恤衫 | Xùshān | xu san | áo sơ mi |
T恤衫 | T xùshān | ti xu san | áo thun |
鞋子 | Xiézi | xía chự | giày dép |
帽子 | Màozi | mao chự | cái mũ |
电话 | Diànhuà | tiên khoa | Điện thoại |
电脑 | Diànnǎo | tiên nảo | Máy tính |
冰箱 | Bīngxiāng | pinh xang | Tủ lạnh |
洗衣机 | Xǐyījī | xỉ i chi | Máy giặt |
糖果 | Tángguǒ | tháng của | kẹo |
蛋糕 | Dàngāo | tan cao | bánh |
牛奶 | Niúnǎi | niếu nải | sữa |
洗衣粉 | Xǐyī fěn | xỉ i phẩn | bột giặt |
蔬菜 | Shūcài | su chai | rau củ |
水果 | Shuǐguǒ | suấy của | hoa quả |
白饭 | Báifàn | pái phan | gạo |
Trên đây mình đã cung cấp cho các bạn các từ vựng thông dụng khi đi mua sắm hàng hóa rồi đó, nếu bạn thấy thiếu hàng hóa gì hãy bình luận phía dưới để mình cung cấp thêm nhé !
0 Comments