Từ vựng các món ăn sáng trong Tiếng Trung và giao tiếp khi ăn sáng

03/08/2021
tu-vung-cac-mon-an-sang-trong-tieng-trung-va-giao-tiep-khi-an-sang
114
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng các món ăn sáng trong tiếng Trung và một vài mẫu câu trong giao tiếp

Bạn đã biết tên các món ăn sáng trong Tiếng Trung là gì chưa? Khi ăn sáng với người Trung Quốc, đồng nghiệp, bạn bè thì sẽ nói những câu tiếng Trung gì? Trong bài viết này, Yêu tiếng Trung sẽ giải đáp các vấn đề đó nhé ! Bạn sẽ nắm được xôi, bánh cuốn, bún… tiếng Trung là gì ?

Mục lục

Từ vựng

Bảng 1 :

STT Nghĩa Chữ Hán Phiên âm
1. Xôi  糯米饭 Nuòmǐ fàn
2. Bánh bao   包子 Bāozi
3. Bánh trôi, bánh chay  汤圆 Tāngyuán
4. Bánh rán  炸糕  Zhà gāo
5. Bánh cuốn  卷筒粉  Juǎn tǒng fěn
6. Bánh chuối 香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng
7. Bánh cuốn 卷筒粉

Juǎn tǒng fěn

Bảng 2 :

 

7. Bánh mỳ   面包 Miànbāo
8. Bánh mỳ trứng  越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
9. Bánh mỳ kẹp thịt  越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
10. Bún riêu cua   蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn
11. Bún ốc  螺蛳粉 Luósī fěn
12. Bún cá  鱼米线 Yú mǐxiàn
13. Bún chả  烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn

Bảng 3 :

14. Trứng vịt lộn  毛蛋 Máo dàn
15. Cơm rang 炒饭 Chǎofàn
16. Mì ăn liền  方便面 Fāngbiànmiàn
17. Hamburger   汉堡包 Hànbǎobāo
18. Sandwich   三明治 Sānmíngzhì
19. Sữa chua   酸奶 Suānnǎi
20. Sữa tươi   鲜奶 Xiān nǎi

tu-vung-cac-mon-an-sang-trong-tieng-trung-va-giao-tiep-khi-an-sang

Hội thoại

Hội thoại 1 :

A: 早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

B:早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

A:你到越南也快要两个月了吧?习惯了吗?

Nǐ dào yuènán yě kuàiyào liǎng gè yuèle ba? Xíguànle ma?

Cậu đến Việt nam cũng gần 2 tháng rồi nhỉ? Đã quen chưa?

B: 是啊!习惯多了。你在去哪儿啊?

Shì a! Xíguàn duōle. Nǐ zài qù nǎr a?

Phải, cũng quen nhiều rồi. Cậu đang đi đâu thế?

A:我去吃早饭。你吃了没?

Wǒ qù chī zǎofàn. Nǐ chīle méi?

Tôi đi ăn sáng. Cậu ăn chưa?

B:还没。我不知到吃什么?

Hái méi. Wǒ bùzhīdào chī shénme?

Tôi chưa ăn. Tôi không biết nên ăn gì cả?

A:那好,跟我去吧!我会给你介绍我们越南的早饭,又便宜又好吃,保证你吃了一次就要再吃一次。

Nà hǎo, gēn wǒ qù ba! Wǒ huì gěi nǐ jièshào wǒmen yuènán de zǎofàn, yòu piányí yòu hào chī, bǎozhèng nǐ chīle yīcì jiù yào zài chī yīcì.

Được rồi, đi cùng tôi đi. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho cậu các món ăn sáng của Việt Nam, vừa ngon lại vừa rẻ, đảm bảo cậu ăn xong lại muốn ăn tiếp.

B:好。那你们早上常吃什么?
Hǎo. Nà nǐmen zǎoshang cháng chī shénme?

Được thôi. Vậy buổi sáng cậu thường ăn món gì?

A:有很多选择,比如糯米饭、包子、卷筒粉等等。如果你喜欢吃面包,我们也有很多种类,比如面包和肉或者面包和鸡蛋,你也可以吃蟹汤米线、螺蛳粉、烤肉米线或鱼米线。那你喜欢什么?

Yǒu hěnduō xuǎnzé, bǐrú nuòmǐ fàn, bāozi, juǎn tǒng fěn děng děng. Rúguǒ nǐ xǐhuān chī miànbāo, wǒmen yěyǒu hěnduō zhǒnglèi,bǐrú miànbāo hé ròu huòzhě miànbāo hé jīdàn, nǐ yě kěyǐ chī xiè tāng mǐxiàn, luósī fěn, kǎoròu mǐxiàn huò yú mǐxiàn. Nà nǐ xǐhuān shénme?

Có nhiều lựa chọn lắm, như là xôi này, bánh bao, bánh cuốn…. Nếu như cậu thích ăn bánh mì thì chúng ta có thể ăn bánh mì kẹp thịt, bánh mì trứng…cậu cũng có thể ăn bún riêu cua, bún chả hoặc bún cá. Thế cậu muốn ăn gì?

B:那么多菜!我不知道选什么?你帮我选吧!

Nàme duō cài! Wǒ bù zhī dào xuǎn shénme? Nǐ bāng wǒ xuǎn ba!

Nhiều món vậy à! Tôi không biết chọn gì cả, cậu giúp tôi đi

A:好的。那今天让你尝尝鱼米线吧,别的菜我们以后再吃。

Hǎo de. Nà jīntiān ràng nǐ cháng cháng yú mǐxiàn ba, bié de cài wǒmen yǐhòu zài chī.

Được rồi. Hôm nay để cậu ăn thử bún cá vậy, còn các món khác thì khi khác ta lại ăn sau.

Hội thoại 2 :

A:你觉得怎么样?好吃吗?

Nǐ juéde zěnme yàng? Hǎo chī ma?

Cậu thấy sao? Ngon không?

B:非常好吃。我从来没有吃过这么好吃的米线。

Fēicháng hǎo chī. Wǒ cónglái méiyǒu chīguò zhème hǎo chī de mǐxiàn.

Ngon cực kì luôn ấy! Tôi chưa ăn món bún nào ngon như này cả!

A:你喜欢就好了。以后我再带你去吃。

Nǐ xǐhuān jiù hǎole. Yǐhòu wǒ zài dài nǐ qù chī.

Cậu thích là được rồi. Sau này tôi lại đưa cậu đi ăn.

B:好的。谢谢你!

Hǎo de. Xièxiè nǐ!

Được , cảm ơn cậu nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *