Các món ăn vặt trong tiếng Trung
Các món ăn vặt trong tiếng Trung như trà sữa, hạt hướng dương, snack … Trước khi bắt đầu cùng Yêu tiếng Trung các bạn hãy lấy vở bút ra để ghi chép lại nha!
Chữ Hán | Phiên âm | Đọc bồi | Nghĩa |
酸奶 | Suānnǎi | soan nải | sữa chua |
奶茶 | Nǎichá | nải trá | trà sữa |
柠檬茶 | Níngméng chá | nính mấng trá | trà chanh |
薯片 | Shǔ piàn | sủ piên | khoai tây chiên |
爆米花 | Bào mǐhuā | pao mỉ khoa | bỏng ngô |
花生 | Huāshēng | khoa sâng | đậu phộng |
绿茶 | Lǜchá | luy trá | trà xanh |
鸡爪 | Jī zhuǎ | chi trỏa | chân gà |
汤粉 | Tāng fěn | thang phẩn | chè |
饺子 | Jiǎozi | chảo chự | sủi cảo |
点心 | Diǎnxīn | tiển xin | bánh ngọt |
炸糕 | Zhà gāo | tra cao | bánh rán |
南瓜子 | Nánguā zǐ | nán qua chử | hạt bí |
葵花籽 | Kuíhuā zǐ | khuấy khoa chử | hạt hướng dương |
腰果 | Yāoguǒ | dao của | hạt điều |
板栗 | Bǎnlì | pản li | hạt dẻ |
小吃 | Xiǎochī | xẻo chư | bim bim |
雪饼 | Xuě bǐng | xuế pỉnh | bánh gạo |
Như vậy là mình đã cung cấp cho các bạn khá nhiều từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Trung rồi. Nếu bạn thấy thiếu món ăn nào thì hãy bình luận phía dưới để mình cung cấp cho nha. Như thường lệ nếu bạn thấy bài học bổ ích thì chia sẻ về trang Facebook của mình nhé. Mỗi sáng thức dậy bạn có thể học lại và để bạn bè học cùng.
0 Comments