Tiếp theo là những địa điểm thường gặp khi chúng ta tham gia giao thông
Chữ Hán
Phiên âm
Nghĩa
地下通道
Dìxià tōngdào
Hầm qua đường
轨道
Guǐdào
Đường ray
地铁站
Dìtiě zhàn
Ga tàu điện
车站
Chēzhàn
Bến xe
铁路桥
Tiělù qiáo
Cầu đường sắt
坑洞
Kēng dòng
Ổ gà
关口
Guānkǒu
Cửa khẩu
入口
Rùkǒu
Lối vào
死胡同
Sǐhútòng
Đường cụt
曲线
Qūxiàn
Đường cua
公路
Gōnglù
Đường cái
Trên đây là các từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Trung mà Yêu tiếng Trung muốn chia sẻ đến với các bạn. Nếu có chỗ nào không hiểu bạn hãy bình luận phía dưới để mình giải đáp nhé
0 Comments