Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông trong tiếng Trung

04/08/2021
tu-vung-giao-tiep-chu-de-giao-thong-trong-tieng-trung
101
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông trong tiếng Trung

Từ vựng giao tiếp chủ đề giao thông là kiến thức cơ bản khi bạn học tiếng Trung. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều khi đi trên đường, chờ đèn đỏ, tắc đường…

tu-vung-giao-tiep-chu-de-giao-thong-trong-tieng-trung

Từ vựng

Trước tiên sẽ là bảng từ vựng bạn cần học thuộc

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
交通 Jiāotōng giao thông
地图 Dìtú bản đồ
道路 Dàolù con đường
高速公路 Gāosù gōnglù đường cao tốc
梯度 Tīdù con dốc
红绿灯 Hónglǜdēng đèn giao thông
交通标志 Jiāotōng biāozhì biển báo giao thông
路牌 Lùpái Biển chỉ đường
交通阻塞 Jiāotōng zǔsè ùn tắc giao thông
事故 Shìgù tai nạn
速度 Sùdù tốc độ

Tiếp theo là những địa điểm thường gặp khi chúng ta tham gia giao thông

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
地下通道 Dìxià tōngdào Hầm qua đường
轨道 Guǐdào Đường ray
地铁站 Dìtiě zhàn Ga tàu điện
车站 Chēzhàn Bến xe
铁路桥 Tiělù qiáo Cầu đường sắt
坑洞 Kēng dòng Ổ gà
关口 Guānkǒu Cửa khẩu
入口 Rùkǒu Lối vào
死胡同 Sǐhútòng Đường cụt
曲线 Qūxiàn Đường cua
公路 Gōnglù Đường cái

Trên đây là các từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Trung mà Yêu tiếng Trung muốn chia sẻ đến với các bạn. Nếu có chỗ nào không hiểu bạn hãy bình luận phía dưới để mình giải đáp nhé

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *