Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ môn thể dục thể thao

28/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-bo-mon-the-duc-the-thao
187
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ môn thể dục thể thao

Luyện tập thể dục thế thao sẽ giúp sức khỏe của mỗi chúng ta khỏe mạnh hơn. Hôm nay, cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ môn thể dục thể thao nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Trượt băng 滑冰 huá bīng
2 Nhảy cao 跳高 tiào gāo
3 Nhảy xà 撑杆跳高 chēng gān tiàogāo
4 Nhảy xa 跳远 tiào yuǎn
5 Ném lao 投掷 biāo qiāng
6 Ném bóng 推铅球 tuī qiān qiú
7 Môn thể thao dưới nước 水上运动 shuǐ shàng yùn dòng
8

 Bơi

游泳 yóuyǒng
9 Bơi tự do 自由泳 zì yóu yǒng
10 Bơi bướm 蝶泳 diéyǒng
11 Bơi ếch 蛙泳 wāyǒng
12 Bơi sải 仰泳 yǎng ǒng
13 Bóng nước 水球 shuǐ qiú
14 Lặn 跳水 tiào shuǐ
15 Nhảy cầu 10m 十米跳台 shí mǐ tiào tái
16 Nhảy cầu 3m 三米跳板 sān mǐ tiàobǎn
17 Nhảy cầu 10m đôi 双人十米跳台 shuāng rén shí mǐ tiào tái
18 Bắn cung 射箭 shè jiàn
19 Điền kinh 田径 tián jìng
20 Trượt tuyết 滑雪 huá xuě
21 Đi bộ 竞走 jìng zǒu
22 Thể thao với bóng 球类运动 qiú lèi yùn dòng
23 Cầu lông 羽毛球 yǔ máo qiú
24 Đơn nam 男子单打 nán zǐ dān dǎ
25 Đơn nữ 女子单打

nǚ zǐ dān dǎ

26 Đôi nam 男子双打 nán zǐ shuāng dǎ
27 Đôi nữ 女子双打 nǚ zǐ shuāng dǎ
28 Bóng chầy 棒球 bàng qiú
29 Bóng rổ 篮球 lán qiú
30 Bóng đá 足球 zú qiú
31 Bóng ném 手球 shǒu qiú
32 Khúc côn cầu 曲棍球 qū gùn qiú
33 Bóng mềm 垒球 lěi qiú
34 Bóng bàn 乒乓球 pīng pāng qiú
35 Tenis 网球 wǎng qiú
36 Bóng chuyền 排球 pái qiú
37 Bóng chuyền bãi biển 沙滩排球 shā tān pái qiú
38 Đua xe đạp 自行车 zì xíng chē
39 Điều khiển ngựa 马术 mǎ shù
40 Thi trướng ngại vật 障碍赛 zhàng ‘ài sài
41 Đấu kiếm 击剑 jí jiàn
42 Thể dục dụng cụ 体操 tǐ cāo
43 Biểu diễn trên bục gỗ 鞍马 ān mǎ
44 Biểu diễn trên vòng 吊环 diào huán
45 Nhảy ngựa 跳马 tiào mǎ
46 Xà kép 双杠 shuāng gàng
47 Xà đơn 单杠 dān gàng
48 Thể dục dụng cụ nghệ thuật 艺术体操 yì shù tǐ cāo
49 Bắn súng 射击 shè jí
50 Thuyền buồm 帆船 fān chuán
51 Chạy 跑步 pǎo bù
52 Nâng tạ 举重 jǔ zhòng
53 Đấu vật 摔跤 shuāi jiāo
53 Đua thuyền 赛艇 sài tǐng
54 Judo 柔道 róu dào
55 Taekwondo 跆拳道 tái quán dào
56 Boxing 拳击 quán jí

Từ vựng tiếng Trung về môn cầu lông

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm

1

Cầu lông 羽毛球 yǔ máo qiú
2 Vợt cầu lông 羽毛球拍 yǔmáoqiú pāi
3 Lưới cầu lông 羽毛球网 yǔmáoqiú wǎng
4 Sân cầu lông 羽毛球场 yǔmáoqiú chǎng
5 Tuyến giữa 中线 zhōngxiàn
6 Trước sân 前场 qián chǎng
7 Sau sân 后场 hòu chǎng
8 Giữa sân 中场 zhōng chǎng
9 Đường biên ngang 底线 dǐxiàn
10 Đường biên dọc 边线 biānxiàn
11 Bên phát cầu 开球一方 kāi qiú yīfáng
12 Bên đỡ cầu 接球一方 jiē qiú yīfáng
13 Phát cầu 开球 kāi qiú
14 Phát lại 重发球 chóng fāqiú
15 Quả cầu kéo dài 拉长求 lā cháng qiú
16 Cầu nằm ngang trên cao 平高球 píng gāoqiú
17 Bỏ nhỏ 网前推托 wǎng qián tuītuō
18 Đập mạnh 大力扣杀 dàlì kòu shā
19 Giữ cầu 持球 chí qiú
20 Phát cầu sai chỗ 发球错区 fāqiú cuò qū
21 Ra ngoài 出界 chūjiè
22 Được điểm 得分 défēn

Từ vựng tiếng Trung về môn đấu kiếm

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Kiếm nhẹ 轻剑 qīng jiàn
2 Kiếm nặng 重剑 zhòng jiàn
3 Kiếm lưỡi mảnh 花剑 huā jiàn
4 Kiếm sư 剑师 jiàn shī
5 Người huấn luyện đấu kiếm 击剑教练 jíjiàn jiàoliàn
6 Người tấn công 进攻者 jìngōng zhě
7 Người phòng thủ 防守者 fángshǒu zhě
8 Nơi, khu vực đấu kiếm 击剑场 jíjiàn chǎng
9 Mặt nạ 面具 miànjù
10 Mũ phòng hộ mũi kiếm 剑柄 jiàn tóu fánghù
11 Găng tay dùng để cầm kiếm 击剑手套 jíjiàn shǒutào
12 Lưỡi kiếm 剑刃 jiàn rèn

Từ vựng tiếng Trung về môn đấu quyền

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Quyền thái           泰国拳 Tàiguó quán
2 Võ karate 空手道 kōngshǒudào
3 Võ sĩ đấu quyền 拳击手 quánjí shǒu
4 Võ sĩ đấu quyền chuyên nghiệp 职业拳击手 zhíyè quánjí shǒu
5 Hạng cân nặng 重量级 zhòngliàng jí
6 Hạng cân nặng vừa 次重量级 cì zhòngliàng jí
7 Hạng cân trung bình 中量级 zhōng liàng jí
8 Hạng cân nhẹ 轻量级 qīng liàng jí
9 Hạng giấy 次轻量级 cì qīng liàng jí
10 Găng tay đấm bốc 拳击手套 quánjí shǒutào
11 Bao bảo vệ đầu 护头套 hù tóutào
12 Cái vòng bảo vệ răng 护齿 hù chǐ
13 Cách bước chân 步法 bù fǎ
14 Đấm thẳng 直击 zhíjí
15 Đấm ngắn 短击 duǎn jí
16 Đấm ngang 速击 sù jī
17 Đấm ngã 击倒 jí dǎo
18 Hiệp đấu 回合 huíhé
19 Trọng tài 裁判 cáipàn
20 Võ đài 拳击台 quánjí tái
21 Chuẩn bị tư thế 摆好架势 bǎihǎo jiàshì
22 Chọc 刺拳 cì quán
23 Đấm móc 勾拳 gōu quán
24 Đấm trước 先击拳 xiān jī quán
25 Đấm tay trái 左手拳 zuǒshǒu quán

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề môn thể thao yêu thích

你最喜欢什么运动?/Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?/
Bạn thích nhất môn thể thao nào?

我喜欢打篮球和游泳。/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng./
Tôi thích chơi bóng rổ và bơi lội.

除了游泳,偶尔也会打乒乓球。/Chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú./
Ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn.

可是我平时工作太忙了,根本没有时间。/Kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān./
Nhưng bình thường công việc của tôi khá bận, không có thời gian.

周末时,我经常跟朋友去公园跑步。/Zhōumò shí, wǒ jīngcháng gēn péngyǒu qù gōngyuán pǎobù./
Vào cuối tuần, tôi thường chạy bộ trong công viên với bạn của tôi.

Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề thể thao

A:小红,听说你最近学游泳了?/Xiǎohóng, tīng shuō nǐ zuìjìn xué yóuyǒng le?/
Tiểu Hồng, nghe nói bạn đang học bơi à?

B:对啊,我已经学了一个星期。你也学吧,不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。/Duì a, wǒ yǐjīng xuéle yígè xīngqī. Nǐ yě xué ba, bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái néng jiǎnféi ne./
Đúng rồi, mình học được một tuần rồi. Bạn cũng học đi, không những có thể rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm béo.

A: 我也想学啊,可是我平时工作太忙了,根本没时间啊。/Wǒ yě xiǎng xué, kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān./
Mình cũng muốn học lắm, nhưng bình thường công việc của mình khá bận, không có thời gian.

B:那你可以晚上或周末去学啊,凭你的能力一定就能学会的。/Nà nǐ kěyǐ wǎnshàng huò zhōumò qù xué, píng nǐ de nénglì yídìng jiùnéng xuéhuì de./
Vậy bạn có thể học vào buổi tối hoặc vào cuối tuần, với năng lực của bạn chắc chắn là học được thôi.

A:好的,我会安排好自己的时间。对了,你现在还经常去游泳吗?/Hǎo de, wǒ huì ānpái hǎo zìjǐ de shíjiàn. Duì le, nǐ xiànzài hái jīngcháng qù yóuyǒng ma?/
Ok, mình sẽ sắp xếp lại thời gian của bản thân. Đúng rồi, bạn bây giờ vẫn thường xuyên đi bơi chứ?

B:是的,除了游泳,偶尔也会打篮球。/Shì de, chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ lán qiú./
Có chứ, ngoài bơi ra, thỉnh thoảng mình còn đi chơi bóng rổ nữa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *