Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ gỗ

04/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-cac-loai-go
178
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại gỗ

Bài học này chúng ta sẽ học về chuyên ngành đồ gỗ trong tiếng Trung. Bạn sẽ biết cách đọc tên các loại gỗ trong tiếng Trung. Cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu ngay nhé! 

Mục lục

Bảng từ vựng

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
柚木 Gỗ tếch Yòumù
夹板   Gỗ ép Jiábǎn
桉树   Gỗ bạch đàn Ānshù
桦木 Gỗ bạch dương Huàmù
铁杉  Gỗ lim Tiě shān
樟木  Gỗ băng phiến/ gỗ long não Zhāng mù
紫檀 Gỗ dép đỏ Zǐtán
硬木  Gỗ cứng Yìngmù
软木 Gỗ xốp/gỗ nhẹ Ruǎnmù
板材  Tấm gỗ Bǎncái
纤维板  Tấm xơ ép Xiānwéibǎn
复合板 Tấm bảng kết hợp  Fùhé bǎn
朴子 Gỗ cây sến Pǔ zi
黄花梨木  Gỗ xưa Huáng huālí mù
花梨木  Gỗ hương Huālí mù
酸枝木   Gỗ trắc Suān zhī mù
栗子木  Gỗ cây hạt dẻ Lìzǐ mù
菠萝蜜木 Gỗ mít Bōluómì mù
白鹤树 Gỗ gụ mật  Báihè shù 
油楠  Gỗ gụ lau  Yóu nán
鸡柚木 Pơ-mu Jī yòumù
古缅茄樹   Gỗ đỏ Gǔ miǎnjiā shù
巴地黄檀   Gỗ cẩm lai hộp Ba dìhuáng tán
大花紫薇  Gỗ bằng lăng  Dà huā zǐwēi
柏木   Gỗ bách Bǎimù
鸡翅木   Gỗ cà chí Jīchì mù
胶合板 Gỗ dán Jiāohé bǎn
元木  Gỗ súc (Gỗ nguyên khối chưa xẻ hay pha ra) Yuán mù
杂木  Gỗ tạp Zá mù
木板  Gố tấm (Gỗ đã xẻ thành tấm)  Mùbǎn
乌纹木 (乌木) Gỗ mun  Wūwénmù (wūmù)
龙眼木  Gỗ nhãn Lóngyǎn mù
黄梢木 Gỗ chò chỉ Huáng shāo mù

tu-vung-tieng-trung-chu-de-do-go

Mẫu câu

Dưới đây là các mẫu câu hỏi thường dùng khi chúng ta đi mua đồ gỗ

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
你要买原木还是木板? Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn? Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ
一立方米多少钱? Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián? 1 mét khối gỗ bao tiền?
你要买什么木? Nǐ yāomǎi shénme mù? Bạn muốn mua loại gỗ nào?
这个长,款,后,多少? Zhège zhǎng, kuǎn, hòu, duōshǎo? Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?
这种木用来做什么? Zhè zhǒng mù yòng lái zuò shénme? Loại gỗ này dùng để làm gì?
做桌椅,做床,柜子都可以 Zuò zhuō yǐ, zuò chuáng, guìzi dōu kěyǐ Có thể làm bàn, ghế, giường, tủ
我想订做一套酸枝木的书柜 Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhī mù de shūguì Tôi muốn đặt một bộ tủ sách làm bằng gỗ trắc
我想看一下儿木板,你们这里有哪种木板? Wǒ xiǎng kàn yīxià er mùbǎn, nǐmen zhè li yǒu nǎ zhǒng mùbǎn? Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *