Từ vựng tiếng Trung: chủ đề các loại Trà
Trà là một loại thức uống phổ biến của người phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Có vô vàn các loại trà trên thế giới. Hôm nay, mình xin giới thiệu Tên các loại trà của Trung Quốc phổ biến nhất nhé!
Từ vựng tiếng trung các loại Trà của Trung Quốc
Đây là tên các loại trà Trung Quốc ngon mà bạn nên thưởng thức 1 lần
1. Trà trắng – 白茶 – Báichá
2. Trà xanh – 绿茶 – Lǜchá
3. Trà Ô Long – 乌龙茶/ 青茶 – Wūlóngchá/ Qīng chá
4. Hồng trà – 红茶 – Hóngchá
5. Trà sen – 莲花茶 – Liánhuā chá
6. Trà hoa nhài – 茉莉花茶 – Mòlìhuā chá
Tên các loại trà Trung Quốc mà bạn chưa biết
7. Trà Long tỉnh Tây Hồ – 西湖龙井 – Xīhú lóngjǐng
8. Trà thiết quan âm – 铁观音 – Tiě guānyīn
9. Trà hoa cúc – 菊花茶 – Júhuā chá
10. Trà Tân Cương – 新疆茶 – Xīnjiāng chá
11. Trà xanh matcha – 抹茶 – Mǒchá
12. Trà Sencha Nhật Bản – 日本烤煎茶 – Rìběn kǎo jiānchá
13. Trà Ceylon – 锡兰红茶 – Xī lán hóngchá
14. Trà xanh hoa nhài – 散装茶叶 – Sǎnzhuāng cháyè
15. Trà vàng – 黄茶 – huáng chá
16. Trà đen – 黑茶 – hēi chá
17. Trà vụ xuân – 春茶 – chūn chá
18. Trà vụ hạ – 夏茶 – xià chá
19. Trà vụ thu – 秋茶 – qiū chá
20. Trà vụ đông – 冬茶 – dōng chá
21. Trà Bích Loa Xuân – 碧螺春 – bìluóchūn
0 Comments