Các công việc nhà trong tiếng Trung là gì? Lau nhà, giặt quần áo, đi chợ, nấu cơm, đun nước… tiếng Trung là gì? Hôm nay, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ từ vựng về chủ đề làm việc nhà trong tiếng Trung, các bạn hãy lấy giấy bút ra và ghi chép lại nhé
Bảng từ vựng
Dưới đây là danh sách 27 công việc nhà hàng ngày trong tiếng Trung
Với mỗi từ vựng bạn hãy viết một câu ví dụ. Như vậy sẽ giúp bạn nhớ từ rất nhanh
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Nghĩa
7
钉纽扣
Dīng niǔkòu
Đính cúc áo
8
买菜
Mǎi cài
Đi chợ
9
做饭
Zuò fàn
Nấu cơm
10
烧水
Shāo shuǐ
Đun nước
11
扫地
Sǎodì
Quét nhà
12
拖地
Tuō dì
Lau nhà
13
擦玻璃
Cā bōlí
Lau cửa kính
14
换床单
Huàn chuángdān
Thay ga giường
15
铺床
Pūchuáng
Trải giường
16
叠被子
Dié bèizi
Gấp chăn
17
吸尘
Xī chén
Hút bụi
18
刷马桶
Shuā mǎtǒng
Cọ nhà vệ sinh
Mỗi ngày bạn chỉ cần ghi nhớ khoảng 10 từ thôi, vì nhiều quá sẽ không thể nhớ hết được
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Nghĩa
19
倒垃圾
Dào làjì
Hót rác
20
扔垃圾
Rēng làjì
Vứt rác
21
除尘
Chúchén
Quét bụi
22
浇花
Jiāo huā
Tưới hoa
23
喂狗
Wèi gǒu
Cho chó ăn
24
换灯泡
Huàn dēngpào
Thay bóng đèn
25
修自行车
Xiū zìxíngchē
Sửa xe đạp
26
交水电费
Jiāo shuǐdiàn fèi
Nộp tiền điện nước
27
搬家
Bānjiā
Chuyển nhà
Trên đây là từ vựng tiếng Trung các công việc nhà hàng ngày. Vì đây là các kiến thức rất căn bản và thường dùng nên các bạn cần phải học thuộc đấy nhé !
0 Comments