Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân
Giảm cân chắc hẳn không phải là câu chuyện riêng của các bạn nữ vì để có vóc dáng đẹp, mà trong cuộc sống hiện đại còn là câu chuyện về bảo vệ sức khỏe. Vì vậy, hôm nay Yêu tiếng Trung cùng các bạn tìm hiểu những từ vựng liên quan đến chủ đề giảm cân các bạn nhé!
Từ vựng
STT | Tiếng Việt | Chữ Hán | Phiên âm |
1 | Béo phì | 肥胖 | féipàng |
3 | Sự thèm ăn | 食欲 | shíyù |
4 | Cân nặng | 体重 | tǐzhòng |
5 | Chỉ số BMI | 体重指数 | tǐzhòng zhǐshù |
6 | Dinh dưỡng | 营养 | yíngyǎng |
7 | Năng lượng | 能量 | néngliàng |
8 | Nhiệt lượng | 热量 | rèliàng |
9 | Vitamin | 维生素 | wéishēngsù |
10 | Protein | 蛋白质 | dànbáizhí |
11 | Chất béo, mỡ | 脂肪 | zhīfáng |
12 | Tiêu hao | 消耗 | xiāohào |
13 | Thiêu đốt | 燃烧 | ránshāo |
14 | Tiêu hóa | 消化 | xiāohuà |
15 | Đồ ngọt | 甜食 | tiánshí |
16 | Tinh bột | 淀粉 | diànfěn |
17 | Dạ dày | 肠胃 | chángwèi |
18 | Thừa cân | 超重 | chāozhòng |
19 | Tròn trĩnh | 丰满 | fēngmǎn |
20 | Ăn kiêng | 节食 | jiéshí |
21 | Phẫu thuật hút mỡ | 吸脂手术 | xīzhī shǒushù |
22 | Tăng cân | 增重 | zēngzhòng |
23 | Giảm cân | 减重 | jiǎnzhòng |
24 | Giảm béo | 减肥 | jiǎnféi |
25 | Trà giảm cân | 减肥茶 | jiǎnféi chá |
26 | Mát xa | 按摩 | ànmó |
27 | yoga | 瑜伽 | yújiā |
28 | Thể dục nhịp điệu | 健美操 | jiànměicāo |
29 | Người ăn chay | 素食者 | sùshízhě |
30 | Phẫu thuật hút mỡ | 吸脂手术 | xīzhī shǒushù |
31 | Thiết bị tập gym | 健身设备 | jiànshēn shèbēi |
32 | Squart | 蹲 | dūn |
33 | Chống đẩy | 俯卧撑 | fǔ wò chēng |
34 | Tập tạ tay | 哑铃操 | yǎlíng cāo |
35 | Gập mình | 仰卧起坐 | yǎng wǒ qǐ zuò |
36 | tập để tăng cơ | 增加肌肉 | zēngjiā jīròu |
37 | Máy tập đa năng | 多功能训练器 | duō gōngnéng xùnliàn qì |
38 | Thiết bị đu xà | 引体向上训练器 | yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì |
39 | Cơ bụng | 腹肌 | fù jī |
Một số câu nói cổ vũ giảm cân
1.Người béo không có tư cách ăn! Phải gầy lại rồi tính tiếp.
胖人没资格吃!必须要瘦了再说。
Pàng rén méi zīgé chī! Bìxū yào shòule zàishuō.
2.Hoặc là gầy! Hoặc là chết!
要不瘦!要不死!
Yào bù shòu! Yào bù sǐ!
3.Các nhà khoa học nói rằng, cân nặng càng nhiều, tuổi thọ càng ngắn.
科学家说,超重越多,寿命越短!
Kēxuéjiā shuō, chāozhòng yuè duō, shòumìng yuè duǎn!
4.Tìm được công việc yêu thích, không thể vì thể hình mà bị từ chối.
找一份自己喜欢的工作,不会因为体形而被拒绝。
Zhǎo yī fèn zìjǐ xǐhuān de gōngzuò, bù huì yīnwèi tǐxíng ér bèi jùjué.
5.”1 tháng không giảm béo, 3 tháng không ai theo”
1月不减肥,3月没人追!
1 Yuè bù jiǎnféi,3 yuè méi rén zhuī!
6.Những người khác đều có thể gầy đi thì tại sao bạn lại không thể.
其它人都能瘦下来为何你不可以。
Qítā rén dōu néng shòu xià lái wèihé nǐ bù kěyǐ.
7.Đến cân nặng của mình cũng không làm chủ được, làm sao có thể làm chủ cuộc sống của mình.
连自己体重都控制不了的人,怎样控制自己的人生。
Lián zìjǐ tǐzhòng dōu kòngzhì bùliǎo de rén, zěnyàng kòngzhì zìjǐ de rénshēng.
8.Giảm béo, để bản thân đẹp hơn. Giảm béo, để bản thân tự tin hơn. Giảm béo, để chứng minh bản thân kỳ thực cũng rất ưu tú!
减肥,是为了让自己更美。减肥,是为了让自己更自信。减肥,是为了证明自己其实也很优秀!
Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng měi. Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng zìxìn. Jiǎnféi, shì wèile zhèngmíng zìjǐ qíshí yě hěn yōuxiù!
9.Giảm béo chứng minh thực lực của bản thân: Chuyện này có thể thành công, còn có chuyện gì làm không nổi!
减肥证明自己的能力:这件事能干成,什么事干不了!
Jiǎnféi zhèngmíng zìjǐ de nénglì: Zhè jiàn shì nénggàn chéng, shénme shì gān bùliǎo!
10.”50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này thôi!”
50年后,向你的孙儿说:当初奶奶的腰只这么一握!
50 nián hòu, xiàng nǐ de sūn er shuō: Dāngchū nǎinai de yāo zhǐ zhème yī wò!
50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này
0 Comments