Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân

04/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-giam-can
414
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân

Giảm cân chắc hẳn không phải là câu chuyện riêng của các bạn nữ vì để có vóc dáng đẹp, mà trong cuộc sống hiện đại còn là câu chuyện về bảo vệ sức khỏe. Vì vậy, hôm nay Yêu tiếng Trung cùng các bạn tìm hiểu những từ vựng liên quan đến chủ đề giảm cân các bạn nhé!

Mục lục

tu-vung-tieng-trung-chu-de-giam-can

Từ vựng

STT  Tiếng Việt   Chữ Hán  Phiên âm
1 Béo phì  肥胖 féipàng
3 Sự thèm ăn 食欲 shíyù
4 Cân nặng 体重 tǐzhòng
5 Chỉ số BMI 体重指数 tǐzhòng zhǐshù
6 Dinh dưỡng 营养 yíngyǎng
7 Năng lượng 能量 néngliàng
8 Nhiệt lượng 热量 rèliàng
9 Vitamin 维生素 wéishēngsù
10 Protein 蛋白质 dànbáizhí
11 Chất béo, mỡ 脂肪 zhīfáng
12 Tiêu hao 消耗  xiāohào
13 Thiêu đốt 燃烧 ránshāo
14 Tiêu hóa 消化 xiāohuà
15 Đồ ngọt 甜食 tiánshí
16 Tinh bột 淀粉 diànfěn
17 Dạ dày 肠胃 chángwèi
18 Thừa cân 超重 chāozhòng
19 Tròn trĩnh 丰满 fēngmǎn
20 Ăn kiêng 节食 jiéshí
21 Phẫu thuật hút mỡ 吸脂手术  xīzhī shǒushù
22 Tăng cân 增重 zēngzhòng
23 Giảm cân 减重 jiǎnzhòng
24 Giảm béo  减肥 jiǎnféi
25 Trà giảm cân 减肥茶 jiǎnféi chá
26 Mát xa 按摩 ànmó
27 yoga 瑜伽 yújiā
28 Thể dục nhịp điệu 健美操 jiànměicāo
29 Người ăn chay  素食者 sùshízhě
30 Phẫu thuật hút mỡ 吸脂手术 xīzhī shǒushù
31 Thiết bị tập gym 健身设备 jiànshēn shèbēi
32 Squart  dūn
33 Chống đẩy 俯卧撑 fǔ wò chēng
34 Tập tạ tay 哑铃操 yǎlíng cāo
35 Gập mình 仰卧起坐 yǎng wǒ qǐ zuò
36 tập để tăng cơ  增加肌肉 zēngjiā jīròu
37 Máy tập đa năng 多功能训练器 duō gōngnéng xùnliàn qì
38 Thiết bị đu xà 引体向上训练器 yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì
39 Cơ bụng 腹肌 fù jī

Một số câu nói cổ vũ giảm cân

1.Người béo không có tư cách ăn! Phải gầy lại rồi tính tiếp.

胖人没资格吃!必须要瘦了再说。

Pàng rén méi zīgé chī! Bìxū yào shòule zàishuō.

2.Hoặc là gầy! Hoặc là chết!

要不瘦!要不死!

Yào bù shòu! Yào bù sǐ!

3.Các nhà khoa học nói rằng, cân nặng càng nhiều, tuổi thọ càng ngắn.

科学家说,超重越多,寿命越短!

Kēxuéjiā shuō, chāozhòng yuè duō, shòumìng yuè duǎn!

4.Tìm được công việc yêu thích, không thể vì thể hình mà bị từ chối.

找一份自己喜欢的工作,不会因为体形而被拒绝。

Zhǎo yī fèn zìjǐ xǐhuān de gōngzuò, bù huì yīnwèi tǐxíng ér bèi jùjué.

5.”1 tháng không giảm béo, 3 tháng không ai theo”

1月不减肥,3月没人追!

1 Yuè bù jiǎnféi,3 yuè méi rén zhuī!

6.Những người khác đều có thể gầy đi thì tại sao bạn lại không thể.

其它人都能瘦下来为何你不可以。

Qítā rén dōu néng shòu xià lái wèihé nǐ bù kěyǐ.

7.Đến cân nặng của mình cũng không làm chủ được, làm sao có thể làm chủ cuộc sống của mình.

连自己体重都控制不了的人,怎样控制自己的人生。

Lián zìjǐ tǐzhòng dōu kòngzhì bùliǎo de rén, zěnyàng kòngzhì zìjǐ de rénshēng.

8.Giảm béo, để bản thân đẹp hơn. Giảm béo, để bản thân tự tin hơn. Giảm béo, để chứng minh bản thân kỳ thực cũng rất ưu tú!

减肥,是为了让自己更美。减肥,是为了让自己更自信。减肥,是为了证明自己其实也很优秀!

Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng měi. Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng zìxìn. Jiǎnféi, shì wèile zhèngmíng zìjǐ qíshí yě hěn yōuxiù!

9.Giảm béo chứng minh thực lực của bản thân: Chuyện này có thể thành công, còn có chuyện gì làm không nổi!

减肥证明自己的能力:这件事能干成,什么事干不了!

Jiǎnféi zhèngmíng zìjǐ de nénglì: Zhè jiàn shì nénggàn chéng, shénme shì gān bùliǎo!

10.”50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này thôi!”

50年后,向你的孙儿说:当初奶奶的腰只这么一握!

50 nián hòu, xiàng nǐ de sūn er shuō: Dāngchū nǎinai de yāo zhǐ zhème yī wò!

50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *