Từ vựng tiếng Trung chủ đề hội nghị, tổ chức sự kiện

05/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-hoi-nghi-to-chuc-su-kien
371
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hội nghị

Bài học dưới đây, Yêu tiếng Trung sẽ chia sẻ với bạn về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung chủ đề hội nghị. Đây là một chủ đề rất hay và thú vị trong công việc, đặc biệt là tổ chức sự kiện

Mục lục

tu-vung-tieng-trung-chu-de-hoi-nghi-to-chuc-su-kien

Từ vựng

STT Tiếng Việt Chữ Hán Phiên âm
  1.  
Họp Tuần 周度例会 Zhōu dù lìhuì.
  1.  
Họp Tháng 月度例会 yuèdù lìhuì.
  1.  
Báo Cáo 报告 bàogào
  1.  
Tóm Tắt 汇总 huìzǒng
  1.  
Bao Gồm Nhưng Không Hạn Chế 包括但不限于 Bāokuò dàn bù xiànyú
  1.  
Thông Qua 通过 tōngguò.
  1.  
Lắng Nghe 听取 tīngqǔ
  1.  
Chủ Đề Họp 议题 yìtí
  1.  
Các Bên 各方 gè fāng.
  1.  
Thống Nhất 达成一致 dáchéng yīzhì.
  1.  
Thảo Luận 讨论 tǎolùn.
  1.  
Biên Bản Cuộc Họp 会议纪要 huìyì jìyào.
  1.  
Thiếu Sót 漏项  lòu xiàng.
  1.  
Điều Khoản 条款 tiáokuǎn
  1.  
Tiến Độ 进度 jìndù.
  1.  
Thông Tư 法令 fǎlìng.
  1.  
Ủy Quyền 授权 shòuquán
  1.  
Chủ Đầu Tư 业主 yèzhǔ.
  1.  
Tư Vấn Giám Sát 监理 jiānlǐ.
  1.  
Nhà Thầu 承包商 chéngbāo shāng.
  1.  
Nhà Đầu Tư 投资者 tóuzī zhě.
  1.  
Tiếp Theo 接下来 jiē xiàlái.
  1.  
Tiến Hành 进行 jìnxíng.
  1.  
Ý Kiến 意见 yìjiàn
  1.  
Kiến Nghị 建议 jiànyì.
  1.  
Không Đồng Ý 不同意 bù tóngyì
  1.  
Sửa Đổi 变更 biàngēng.
  1.  
Kết Luận 结论 jiélùn.
  1.  
Kết Thúc 结束 jiéshù.
  1.  
Triệt Để 彻底 chèdǐ.
  1.  
Xử Lý 处理 chǔlǐ.
  1.  
Xác Định 确定 quèdìng.
  1.  
Thẩm Tra 审查 shěnchá.
  1.  
Phê Duyệt 批准 pīzhǔn.
  1.  
Quyết Định 决定 juédìng.
  1.  
Cho Rằng 认为 rènwéi.
  1.  
 Đệ Trình  呈交 chéng jiāo.
  1.  
Phạt 罚款 fákuǎn.
  1.  
Thưởng 奖励 jiǎnglì.
  1.  
Thưởng Phạt 罚则 fá zé.
  1.  
 Trọng Tài  仲裁  zhòngcái.
  1.  
Tranh Cãi 争议 zhēngyì.
  1.  
Để Lại Bàn Sau. 就放着以后再谈 jiù fàngzhe yǐhòu zài tán.
  1.  
Báo Cáo Tài Chính 财务报告 cáiwù bàogào.
  1.  
Kiểm Toán 审计 shěnjì.
  1.  
 Giấy Phép Kinh Doanh 营业执照 yíngyè zhízhào.
  1.  
Phát Hành 颁发 bānfā.
  1.  
Chứng Chỉ 证书 zhèngshū.
  1.  
Giấy Phép 许可证 xǔkě zhèng.
  1.  
Nghỉ Ngơi 休息 xiūxí.
  1.  
Tan Họp 散会 sànhuì.
  1.  
Đại Diện 代表 dàibiǎo.
  1.  
Dự Khuyết 候补 hòubǔ.
  1.  
Đính Chính 核实 héshí.
  1.  
Xác Nhận 落实 luòshí.
  1.  
Quán Triệt 贯彻 guànchè.
  1.  
Đại Cương 大纲 dàgāng.
  1.  
Điểm Quan Trọng 要点 yàodiǎn.
  1.  
Biểu Quyết 表决 biǎojué.
  1.  
Bầu Cử 投票 tóupiào.
  1.  
Chương Trình Nghị Sự 议程 yìchéng.
  1.  
Bản Thảo 草案 cǎo’àn.
  1.  
Thêm 进一步 jìnyībù.
  1.  
Ban Thư Ký 书记处 shūjì chù.
  1.  
Tọa Đàm 座谈 zuòtán.
  1.  
Đề Án 提案 tí’àn.
  1.  
Chủ Trương 主张 zhǔzhāng.
  1.  
Phương Châm 方针 fāngzhēn.
  1.  
Nguyên Tắc 原则 yuánzé.
  1.  
Tuân Thủ 遵守 zūnshǒu.
  1.  
Công Bằng 公正. gōngzhèng.

Mẫu câu

Chữ Hán

A: 你收到明天會議的通知沒有?

B: 沒有啊. 明天什麼時候開會?

A: 明天下午四點在三樓會議室開會.

B: 你知道開什麼會嗎?

A: 就說是關於產品質量問題的會. 開會通知是今天上午用郵件發出的.

B: 好吧. 我得趕緊查一下我的郵件.

 

Phiên âm

A: Nǐ shōu dào míngtiān huìyì de tōngzhī méiyǒu?

B: Méiyǒu a. Míngtiān shénme shíhòu kāihuì?

A: Míngtiān xiàwǔ sì diǎn zài sān lóu huìyì shì kāihuì.

B: Nǐ zhīdào kāi shénme huì ma?

A: Jiù shuō shì guānyú chǎnpǐn zhí liàng wèntí de huì. Kāihuì tōngzhī shì jīntiān shàngwǔ yòng yóujiàn fāchū de.

B: Hǎo ba. Wǒ dé gǎnjǐn chá yīxià wǒ de yóujiàn.

 

Dịch nghĩa

A: Bạn đã nhận được thông báo cuộc họp ngày mai chưa?

B: Vẫn chưa. Ngày mai họp lúc nào vậy?

A: Ngày mai 4 giờ chiều tại phòng họp tầng 3.

B: Bạn có biết họp vấn đề gì không?

A: Nghe nói bàn về chất lượng sản phẩm.

Thông báo về cuộc họp đã được gửi email sáng nay.

B: Được rồi, tôi sẽ kiểm tra hòm thư ngay. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *