Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí hậu và thiên tai

05/08/2021
253
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí hậu và thiên tai

Hôm nay chúng ta cùng học và tìm hiểu về chủ đề từ vựng tiếng Trung về khí hậu và thiên tai qua hệ thống từ vựng và mẫu câu. Sau khi học xong, bạn sẽ biết lũ lụt, hạn hán, gió lốc, sóng thần, động đất… trong Tiếng Trung là gì ? Hi vọng chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình hoc tiếng Trung.

Mục lục

tu-vung-tieng-trung-chu-de-khi-hau-va-thien-tai

Từ vựng

STT Tiếng Việt Chữ Hán Pinyin
2 Nhiệt kế 温度计 wēn dùjì
3 Pha ren hai 华氏 huáshì
4 Xen-si-uyt 摄氏 shèshì
5 Khí áp kế thủy ngân 水银气压计 shuǐyín qìyā jì
6 Máy đo tốc độ gió 风速计 fēngsù jì
7 Cột hướng gió 风向标 fēng xiàng biāo
8 Vệ tinh khí tượng 气象卫星 qì xiàng wèixīng
9 Tàu quan trắc khí tượng 气象观测船 qì xiàng guāncè chuán
10 Tên lửa khí tượng 气象火箭 qì xiàng huǒjiàn
11 Quan trắc bằng ra đa 雷达观测 léidá guāncè
12 Chòi khí tượng 百页箱 bǎi yè xiāng
13 Máy đo lượng mưa 雨量器 yǔ liáng qì
14 Máy đo lượng mưa tuyết rơi 雪量器 xuě liáng qì
15 Trạm khí tượng 气象观测站 qì xiàng guāncè zhàn
16 Trạm động đất 地震观测站 dìzhèn guāncè zhàn
17 Bản đồ thời tiết 气象图 qìxiàng tú
18 Bản đồ khí hậu 气候图 qìhòu tú
19 Bản đồ sao 星图 xīng tú
20 Bản đồ mây 云图 yúntú
21 Khí tượng kế 气象计 qì xiàng jì
22 Máy đo thủy triều 潮位测量仪 cháo wèi cèliáng yí
23 Khí hậu lục địa 大陆性气候 dàlù xìng qìhòu
24 Khí hậu đại dương 海洋性气候 hǎi yáng xìng qìhòu
25 Khí hậu nhiệt đới 热带气候 rèdài qìhòu
26 Khí hậu cận nhiệt đới 亚热带气候 yà rèdài qìhòu
27 Khí hậu ôn đới 温带气候 wēn dài qìhòu
28 Khí hậu gió mùa 季风气候 jìfēng qìhòu
29 (trời) nắng,hửng qíng
30 Nhiều mây 多云 duōyún
31 Trời âm u 阴天 yīn tiān
32 Mưa nhỏ 小雨 xiǎoyǔ
33 Mưa rào nhỏ 小阵雨 xiǎo zhènyǔ
34 Cơn mưa (mưa rào) 阵雨 zhènyǔ
35 Mưa
36 Sấm léi
37 Chớp 闪电 shǎn diàn
38 Mưa rào có sấm chớp 雷阵雨 léi zhènyǔ
39 Sương mù nhẹ 薄雾 bó wù
40 (sương) mù
41 Khí quyển 大气 dà qì
42 Khí áp (áp lực không khí) 压气 yā qì
43 Áp cao 高气压 gāo qìyā
44 Áp thấp 低气压 dī qìyā
45 Ôn lưu 暖流 nuǎnliú
46 Hàn lưu 寒流 hánliú
47 Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế) 冷锋 lěng fēng
48 Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế) 暖锋 nuǎn fēng
49 Vùng tĩnh lặng 静止锋 jìng zhǐ fēng
50 Vùng ngột ngạt 锢囚锋 gù qiú fēng
51 Luồng nước nóng 热浪 rèlàng
52 Luồng nước lạnh 寒潮 háncháo
53 Giải mưa 雨带 yǔ dài
54 Mây mưa 雨云 yǔ yún
55 Lượng mưa 降雨量 jiàng yǔ liàng
56 Cường độ lượng mưa 雨量强度 yǔliàng qiángdù
57 Mưa phùn 毛毛雨 máo mao yǔ
58 Mưa rào 暴雨 bàoyǔ
59 Mưa thiên thạch 陨石雨 yǔnshí yǔ
60 Mưa tuyết 雨夹雪 yǔ jiā xuě
61 Sương
62 Sương shuāng
63 Băng bīng
64 Tuyết xuě
65 Cơn dông mưa đá 冰暴 bīng bào
66 Cầu vồng hóng
67 Cực quang 极光 jíguāng
68 Ảo ảnh 海市蜃楼 hǎi shì shèn lóu
69 Lượng tuyết rơi 降雪量 jiàngxuě liàng
70 Gió bão 风暴 fēng bào
71 Mưa bão 雨暴 yǔ bào
72 Bão tuyết 雪暴 xuě bào
73 Bão cát 沙暴 shābào
74 Sấm chớp mưa bão 雷暴 léibào
75 Gió mùa 季风 jìfēng
76 Lốc xoáy, vòi rồng 龙卷风 lóng juǎn fēng
77 Xoáy 旋风 xuàn  fēng
78 Bão 台风 tái fēng
79 Gió mùa 信风 xìn fēng
80 Lặng gió 无风,零级风 wú fēng, líng jífēng
81 Gió cấp 1 软风,一级风 ruǎn fēng, yī jí fēng
82 Gió nhẹ, gió cấp 3 微风,三级风 wéifēng, sān jí fēng
83 Gió mạnh, gió cấp 6 强风,六级风 qiángfēng, liù jí fēng
84 Gió mạnh, gió cấp 7 疾风,七级风 jí fēng, qī jí fēng
85 Gió to, gió cấp 8 大风,八级风 dàfēng, bā jí fēng
86 Gió giật, gió cấp 9 烈风,九级风 lièfēng, jiǔ jí fēng
87 Cuồng phong, gió cấp 10 狂风,十级风 kuángfēng, shí jí fēng
88 Gió bão, gió cấp 11 暴风,十一级风 bào fēng, shíyī jí fēng
89 Gió lốc, gió cấp 12 飓风,十二级风 jùfēng, shí’èr jí fēng
90 Sức gió 风力 fēnglì
91 Cấp gió 风级 fēng jí
92 Bản đồ về gió 风图 fēng tú
93 Núi lở 山崩 shān bēng
94 Biển động 海啸 hǎixiào
95 Hải chấn (động đất dưới đáy biển) 海震 hǎi zhèn
96 Động đất 地震 dìzhèn
97 Tâm động đất 震中 zhèn zhōng
98 Nơi phát ra động đất 震源 zhèn yuán
99 Cấp độ động đất 震级 zhènjí
100 Tuyết lở 雪崩 xuě bēng
101 Đất đá trôi 泥石流 níshíliú
102 Núi lửa phun 火山喷发 huǒ shān pēnfā
103 Núi lửa 火山 huǒshān
104 Núi lửa đang hoạt động 活火山 huó huǒshān
105 Núi lửa ngừng hoạt động 休火山 xiū huǒ shān
106 Núi lửa ngừng hoạt động hẳn 死火山 sǐ huǒ shān
107 Miệng núi lửa 火山口 huǒ shān kǒu
108 Tro bụi núi lửa 火山灰 huǒ shānhuī
109 Hạn hán 干旱 gānhàn
110 Nước lũ 洪水 hóng shuǐ
111 Lưu lượng nước lũ 洪水流量 hóng shuǐ liú liàng
112 Mức nước lũ 洪水水位 hóng shuǐ shuǐwèi
113 Dự báo nước lũ 洪水预报 hóng shuǐ yùbào
114 Đỉnh lũ 洪峰 hóng fēng

Mẫu câu

Chữ Hán

越南属热带季风地区,地区间的气候自然有所差别,但是由于其全部国土都位于北回归线以南,除高山地区以外,基本上属于热带季风气候,日照充足,气温较高,湿度较大。全国绝大部分地区年平均气温都在摄氏22度以上。越南干、雨季分明。11月至翌年4月为干季,气候干燥多雾,北方1月至3月常小雨连绵。越南每年7月至11月多台风。中部地区每年5月至8月有来自西面的干热“老挝风”,这种热风所到之处,气温可升至40℃。

Phiên âm

Yuènán shǔ rèdài jìfēng dìqū, dìqū jiān de qìhòu zìrán yǒu suǒ chābié, dànshì yóuyú qí quánbù guótǔ dōu wèiyú běihuí guīxiàn yǐ nán, chú gāoshān dìqū yǐwài, jīběn shang shǔyú rèdài jìfēng qìhòu, rìzhào chōngzú, qìwēn jiào gāo, shīdù jiào dà. Quánguó jué dà bùfèn dìqū nián píngjūn qìwēn dōu zài shèshì 22 dù yǐshàng. Yuènán gān, yǔjì fēnmíng. 11 yuè zhì yìnián 4 yuè wéi gānjì, qìhòu gānzào duō wù, běifāng 1 yuè zhì 3 yuè cháng xiǎoyǔ liánmián. Yuènán měinián 7 yuè zhì 11 yuè duō táifēng. Zhōngbù dìqū měinián 5 yuè zhì 8 yuè yǒu láizì xī miàn de gānrè “lǎowō fēng”, zhè zhǒng rèfēng suǒ dào zhī chù, qìwēn kě shēng zhì 40℃.

Dịch nghĩa

Việt Nam thuộc vùng nhiệt đới gió mùa, khí hậu giữa các vùng có sự khác biệt, nhưng do toàn bộ lãnh thổ nằm ở phía Nam của chí tuyến Bắc, nên ngoài khu vực núi cao ra, cơ bản thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa, ánh nắng dồi dào, nhiệt độ và độ ẩm cao. Nhiệt độ trung bình hằng năm tại đa số các vùng miền hơn 22 độ C. Việt Nam có 2 mùa khô và mưa. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là mùa khô, thời tiết khô hanh nhiều sương mù, miền Bắc từ tháng 1 đến tháng 3 có mưa nhỏ liên tục. Việt Nam từ tháng 7 đến tháng 11 hàng năm thường có bão lớn. Miền Trung từ tháng 5 đến tháng 8 có “gió lào” khô nóng đến từ phía tây, do ảnh hưởng của gió này, nhiệt độ có thể lên tới 40 độ C.

Các bạn hãy đọc hết đoạn văn này. Áp dụng các từ vựng đã học và nếu có từ mới thì tra ứng dụng dịch. Nếu gặp các cấu trúc ngữ pháp khó, không hiểu thì bạn hãy bình luận ở dưới để mình hỗ trợ nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *