Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

28/08/2021
tu-vung-tieng-trung-chu-de-phap-luat
103
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

Trong đời sống xã hội, pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng. Nó là phương tiện không thể thiếu bảo đảm cho sự tồn tại, vận hành bình thường của xã hội. Hôm nay hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Pháp luật 法律 fǎlǜ
Luật dân sự 民法 mínfǎ
Luật hàng hải 海事法 hǎi shì fǎ
Luật hành chính 行政法 xíng zhèng fǎ
Luật hình sự

刑法

刑律

xíngfǎ

xínglǜ

Luật hợp đồng 合同法 hétóng fǎ
Luật thuế 税法 shuìfǎ
Luật thương mại 商法 shāng fǎ
Bộ luật 法典 fǎdiǎn
Bộ tư pháp 司法部 sī fǎ bù
Bộ trưởng tư pháp 司法部长 sī fǎ bù zhǎng
Bồi thẩm 陪审员 péi shěn yuán
Bồi thẩm đoàn 陪审团 péi shěn tuán
Cán bộ kiểm sát 检察官 jiǎn chá guān
Cảnh sát tòa án 法警 fǎjǐng
Chế tài (xử lý bằng pháp luật) 制裁 zhìcái

Chính phạm

Chủ mưu

主犯 zhǔfàn
Dự luật 法案 fǎ’àn
Điều khoản hợp đồng 合同条款 hétóng tiáokuǎn
Đồng phạm 同谋反 tóng muǒ fàn
Pháp luật liên doanh 合资经营法 hézī jīngyíng fǎ
Giả định 假定 jiǎdìng
Giám định viên tư pháp 司法鉴定员 sī fǎ jiàn dìng yuán
Giam giữ hình sự 刑拘 xíngjū
Giam lỏng 软禁 ruǎn jìn
Giết người do sơ suất 过失杀人 guò shì shā rén
Hợp đồng

合同

合约

hétóng

héyuē

  Công tố viên 公诉人 gōng sù rén
Người khởi tố 起诉人 qǐ sù rén

Bị cáo

Bị can

被告 bèi gào

Nguyên cáo

Nguyên đơn

原告 yuángào
  Bên nguyên 原告方 yuán gào fāng
Kẻ bắt cóc 绑架者 bǎng jià zhě
Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者 fàndú zhě
Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě
Kẻ cướp 强盗 qiángdào
Kẻ chích hút ma túy 吸毒者 xīdú zhě
Kẻ đưa hối lộ 行贿者 xíng huì zhě
Kẻ lừa gạt/ sách nhiễu 敲诈勒索者 qiāozhà lèsuǒzhě
Kẻ lừa lọc 诈骗者 zhà piàn zhě
Kẻ nhận hối lộ 受贿者 shòu huì zhě
Kẻ tình nghi 嫌疑犯 xiányífàn
Kỳ hạn mở phiên tòa 开庭期 kāi tíng qì
Lệnh của tòa án 法院指令 fǎ yuàn zhǐ lìng
Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án ) 法庭传呼员 fǎtíng chuánhū yuán
Ngày mở phiên tòa 开庭日 kāi tíng rì
Ngộ sát 偶发杀人 ǒu fā shā rén
Người hút thuốc phiện 吸鸦片这 xī yā piàn zhě
Phạm nhân có tiền án 前罪犯 qián zuì fàn
Phạm nhân hoãn thi hành án 缓刑犯 huǎn xíng fàn
Phạm tội hình sự 刑事犯罪 xíngshì fànzuì
Phạm tội kinh tế 经济犯罪 jīngjì fànzuì
Pháp chế 法制 fǎzhì
Pháp lệnh 法令 fǎlìng
Pháp y 法医 fǎyī
Phiên tòa 法庭 fǎtíng
Phiên tòa lâm thời 临时法庭 línshí fǎtíng
Phòng xét xử 审判室 shěn pàn shì
Quan tòa 法官 fǎguān
Quan tòa hàng đầu 首席法官 shǒuxí fǎguān
Qui định 规定 guīdìng
Ra tòa 出庭 chūtíng

Sơ phạm

Can phạm lần đầu

初犯 chūfàn
Toà án 法院 fǎyuàn
Thư ký 书记员 shū jì yuán
Thư ký phiên tòa 法庭记录员 fǎ tíng jì lù yuán
Tòa án bản quyền 版权法庭 bǎn quán fǎ tíng
Tòa án binh 军事法庭 jūnshìfǎtíng
Tòa án cấp cao 高级法院 gāo jí fǎ yuàn
Tòa án cấp dưới 下级法院 xià jí fǎ yuàn
Tòa án cấp thấp 低级法院 dī jí fǎ yuàn
Tòa án cấp trên 上级法院 shàng jí fǎ yuàn
Tòa án cấp trung 中级法院 zhōng jí fǎ yuàn
Tòa án cơ sở 基层法院 jī céng fǎ yuàn
Tòa án chung thẩm 中审法院 zhōng shěn fǎ yuàn
Tòa án chuyên môn 专门法院 zhuān mén fǎ yuàn
Tòa án dân sự 民事庭 mín shì tíng
Tòa án đất đai 土地法院 tǔ dì fǎ yuàn
Tòa án địa phương 地方法院 dì fāng fǎ yuàn
Tòa án địa phương 地方法庭 dì fāng fǎ tíng
Tòa án điều tra 调查法庭 diào chá fǎ tíng
Tòa án ghi biên bản 记录法院 jì lù fǎ yuàn
Tòa án giải quyết việc ly hôn 离婚法院 lí hūn fǎ yuàn
Tòa án hành chính 行政庭 xíng zhèng tíng
Tòa án lưu động 巡回法院 xún huí fǎ yuàn
Tòa án nhân dân huyện 县人民法院 xiàn rén mín fǎ yuàn
Tòa án nhân dân tối cao 最高人民法院 zuì gāo rén mín fǎ yuàn
Tòa án phúc thẩm 上诉法院 shàng sù fǎ yuàn
Tòa án sơ cấp 初级法院 chū jí fǎ yuàn
Tòa án sơ thẩm 初审法院 chū shěn fǎ yuàn
Tòa án tối cao 高等法院 gāo děng fǎ yuàn
Tòa án thuế vụ 税务法院 shuì wù fǎ yuàn
Tòa áp dụng thông pháp 普通法院 pǔ tōng fǎ yuàn
Tòa hình sự 刑事庭 xíng shì tíng
Tòa hội thẩm 合议庭 hé yì tíng
Luật sư bào chữa 辩护律师 biàn hù lǜ shī
Tòng phạm 从犯 cóngfàn
Tội cố ý gieo rắc bệnh 传播性病罪 chuánbò xìngbìng zuì
Tội phạm 罪犯 zuìfàn
Tội phạm tham ô 贪污犯 tān wū fàn
Tội phạm vị thành niên 少年犯 shào nián fàn
Tù chính trị 政治犯 zhèng zhì fàn
Thời hạn chịu án 刑期 xíngqí
Thời hạn hợp đồng 合同限期 hétóng xiànqí
Bắt cóc 绑架 bǎngjià
Tên móc túi 扒手 páshǒu
Trọng phạm 重犯 zhòngfàn
Viện kiểm sát 检察院 jiǎncháyuàn
Viện kiểm sát nhân dân tối cao 最高人民检察院 zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn
Viện trưởng viện kiểm sát 检察长 jiǎn chá zhǎng
  Biết rõ 知悉 zhīxī
Triệu tập 传唤 chuánhuàn
Tố cáo 控告 kònggào
Kiện 申诉 shēnsù
Sỉ nhục 侮辱 wǔrǔ
  Thông cung 串供 chuàngòng
Ngụy tạo 伪造 wèizào
Chứng cứ giả 为证 wèi zhèng

Dẫn dụ

Dẫn dắt

引诱 yǐnyòu
Ký vào từng trang 逐页签名 zhú yè qiānmíng
Lấy dấu vân tay 捺指引 nà zhǐyǐn

Thuật ngữ + thông tin chuyên ngành Pháp luật

Các cụm từ,  thuật ngữ thường dùng:

  • 和,以及,或者:hé, yǐjí, huòzhě:  và, và, hoặc.
  • 应当,必须:yīngdāng, bìxū: nên, phải.
  • 不得,禁止:bùdé, jìnzhǐ: không thể, không được phép
  • 但是,但:dànshì, dàn: nhưng, nhưng mà
  • 除……外,除……以外:chú……wài, chú……yǐwài:  trừ….ra, ngoại trừ…. ra
  • 依照,按照,参照: yīzhào, ànzhào, cānzhào: dựa trên, tuân theo, phỏng theo
  • 制定,规定:zhìdìng, guīdìng: chế định, quy định
  • 会同:huìtóng: cùng với, cùng giải quyết
  • 缴纳,交纳:jiǎonà, jiāonà: giao nộp
  • 抵销:dǐxiāo: trung hòa
  • 以上,以下,以内,超过:yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò   :trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ qua
  • 作出,做出:zuòchū, zuò chū:làm ra
  • 公布,发布,公告:gōngbù, fābù, gōnggào:công bố, phát ra, tuyên bố
  • 违法,非法:wéifǎ, fēifǎ:phi pháp, trái pháp luật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *