TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHẬT GIÁO

04/10/2021
313
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật Giáo

Phật giáo đã gắn bó lâu đời với văn hóa Việt Nam ta, với hơn 15 nghìn ngôi chùa lớn nhỏ trải dài từ Bắc đến Nam và chiếm 36% tổng số các di tích Việt Nam.

Hôm nay, hãy cùng Yêu tiếng Trung tìm hiểu và note lại “ Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật Giáo” để có thể tích lũy, cũng như nâng cao khả năng tiếng của bản thân nhé!

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 佛祖 fó zǔ Phật tổ
2 菩萨 pú sà Bồ tát
3 方丈室 fāng zhàng shì nhà ở của người trụ trì
4 罗汉堂 luó hàn táng điện thờ La hán
5 禅室 chán shì phòng thiền
6 僧寮 sēng liáo nhà ở của sư
7 知客寮 zhī kè liáo phòng khách
8 斋堂 zhāi táng trai đường
9 功德堂 gōng dé táng phòng công đức
10 客房 kè fáng phòng khách
11 大殿 dà diàn đại điện
12 后殿  hòu diàn hậu điện
13 宝塔 bǎo tǎ bảo tháp
14 浮屠 fú tú nhà sư
15 七级浮屠 qī jí fú tú tháp 7 bậc
16 fān cờ phướn
17 莲花座 lián huà zuò đài hoa sen
18 香客 xiāng kè khách hành hương
19 施主 shī zhǔ thí chủ
20  居士 jū shì cư sĩ
21 善男信女 shàn nán xīn nǚ thiện nam tín nữ
22 烧头香 shāo tóu xiāng thắp nén nhang đầu
23 还原 huán yuàn lễ tạ thần
24 吃素 chī sù ăn chay
25 佛陀 fó tuó Phật, Bụt
26 佛骨 fó gǔ xương Phật
27 舍利塔 shè lì tǎ tháp xá lị
28 天王 tiān wáng Thiên vương
29 罗汉 luó hàn La hán
30 十八罗汉 shí bā luó hàn 18 vị La hán
31 诸天 zhū tiān chư tiên
32 护法神 hù fǎ shén thần hộ pháp
33 金刚 jīn gāng Kim Cương
34 释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó Thích Ca Mâu Ni Phật
35 阿弥陀佛 ē mí tuó fó A Di Đà Phật
36 药师佛 yàu shī fó Phật Dược Sư
37 大日如来佛 dà rì rú lái fó Phật Đại Nhật Như Lai
38 观世音菩萨 guān shì yīn pú sà Quan Thế Âm Bồ tát
39 弥勒菩萨 mǐ lè pú sà Di Lặc Bồ tát
40 文殊菩萨 wén shù pú sà Văn Thù Bồ tát
41 活佛 huó fó Phật sống
42 达赖喇嘛 dá lài lǎ ma Ban Thiền lạt ma
43 佛像  fó xiàng tượng Phật
44 菩萨像 pú sà xiàng tượng Bồ tát
45 观音像 guān yīn xiàng tượng Quan âm
46 神像 shén xiàng tượng thần
47 泥菩萨 ní pú sà bồ tát bằng đất sét
48 佛教徒 fó jiào tú tín đồ Phật giáo
49 方丈 fāng zhàng phương trượng
50 主持 zhǔ chí trụ trì
51 法师 fǎ shī  pháp sư
52 大师 dà shī đại sư
53 高僧 gāo sēng cao tăng
54 比丘 bǐ qiū tỷ khưu, tỳ kheo
55 和尚 hé shàng hòa thượng
56 尼姑 ní gū ni cô
57 沙弥 shā mí sa di
58 行脚僧 xíng jiǎo sēng sư đi chân đất
59 游方僧  yóu fāng sēng thầy tu đi vãn du bốn phương
60 苦行者 kǔ xíng zhě người khổ hạnh
61 头陀 tóu tuó đầu đà
62 拜佛 bài fó bái Phật
63 念佛 niàn fó niệm Phật
64 念经 niàn jīng đọc kinh
65 受戒 shòu jiè thụ giới
66 合十 hé shí chắp tay trước ngực
67 化缘 huà yuán hóa duyên
68 讲经 jiǎng jīng giảng kinh
69 打坐 dǎ zuò tĩnh tọa
70 修行 xiū xíng tu hành
71 早课 zǎo kè bài buổi sáng
72 晚课 wǎn kè bài buổi tối
73 法会 fǎ huì  nghi thức
74 开光典礼 kāi guāng diǎn lǐ buổi lễ hiến dâng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *