Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thất tịch
Trong văn hóa Trung Quốc, ngày 7/7 âm lịch chính là dịp để những người yêu nhau bày tỏ tình yêu với đối phương. Đây cũng được xem như ngày tình nhân của người phương Đông và được gọi bằng cái tên quen thuộc là Lễ Thất Tịch. Cùng xem những từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày lễ này nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngày thất tịch
1 | 七夕节 | /qīxì jié/ | lễ Thất Tịch |
2 | 乞巧节 | /qǐqiǎo jié/ | lễ Khất Xảo |
3 | 情人节 | /qíngrén jié/ | Lễ tình nhân |
4 | 阴历 | /yīnlì/ | Âm lịch |
5 | 7月7日 | /7 yuè 7 rì/ | Mùng 7 tháng 7 |
6 | 习俗 | /xísú/ | Phong tục |
7 | 传统 | /chuántǒng/ | Truyền thống |
8 | 民间故事 | /mínjiān gùshì/ | Câu chuyện dân gian |
9 | 织女 | /zhīnǚ/ | Chức Nữ |
10 | 织女星 | /zhīnǚxīng/ | Sao Chức Nữ |
11 | 牛郎 | /niúláng/ | Ngưu Lang |
12 | 牛郎星 | /niúlángxīng/ | Sao Ngưu Lang |
13 | 牛郎织女 | /niúlángzhīnǚ/ | Ngưu Lang – Chức Nữ |
14 | 王母娘娘 | /wángmǔniángniáng/ | Vương Mẫu Nương Nương |
15 | 玉皇大帝 | /yùhuángdàdì/ | Ngọc Hoàng đại đế |
16 | 银河 | /yínhé/ | Sông Ngân Hà |
17 | 鹊桥 | /quèqiáo/ | Cầu Hỷ Thước |
18 | 魁星 | /kuíxīng/ | Sao Khôi |
19 | 七仙女 | /qīxiānnǚ/ | Thất tiên nữ |
20 | 穿针乞巧 | /chuān zhēn qǐqiǎo/ | Xâu kim Khất Xảo |
21 | 吃巧果 | /chī qiǎoguǒ/ | Ăn Xảo quả |
22 | 拜织女 | /bài zhīnǚ/ | Bái Chức Nữ |
23 | 种生求子 | /zhǒng shēng qiú zi/ | Trồng cây cầu tử |
24 | 为牛庆生 | /wèi niú qìng shēng/ | Mừng lễ cho trâu |
25 | 晒书晒衣 | /shài shū shài yī/ | Phơi sách và quần áo |
26 | 染指甲 | /rǎn zhǐjiǎ/ | Nhuộm móng tay |
27 | 妇女洗发 | /fùnǚ xǐ fǎ/ | Gội đầu cầu may |
28 | 月老庙 | /yuèlǎo miào/ | Miếu Nguyệt Lão |
29 | 果盘 | /guǒpán/ | Mâm quả |
30 | 供品 | /gòngpǐn/ | Đồ cúng |
31 | 花灯 | /huādēng/ | Đèn hoa |
32 | 宫灯 | /gōngdēng/ | Đèn cung đình |
33 | 旗袍 | /qípáo/ | Sườn xám |
34 | 祝福 | /zhùfú/ | Chúc phúc |
35 | 浪漫 | /làngmàn/ | Lãng mạn |
36 | 灯笼 | /dēnglong/ | Đèn lồng |
37 | 花灯 | /huādēng/ | Hoa đăng |
38 | 灯会 | /dēnghuì/ | Hội hoa đăng |
39 | 赤豆 | /chì dòu/ | Đậu đỏ |
40 | 紅豆汤 | /hóng dòu tāng/ | Chè đậu đỏ |
Một số thành ngữ liên quan
1, 郎才女貌 /Lángcáinǚmào/: Trai tài gái sắc
2, 情有独钟 /Qíngyǒudúzhōng/: Tình yêu duy nhất
3, 天长地久 /Tiānchángdìjiǔ/: Thiên trường địa cửu
4, 百年好合 /Bǎiniánhǎohé/: Trăm năm hòa hợp
5, 永结同心 /Yǒngjiétóngxīn/: Vĩnh kết đồng tâm
0 Comments